Bản dịch của từ Peasant trong tiếng Việt

Peasant

Noun [U/C]

Peasant (Noun)

pˈɛzn̩t
pˈɛzn̩t
01

Một chủ sở hữu nhỏ nghèo hoặc người lao động nông nghiệp có địa vị xã hội thấp (chủ yếu sử dụng trong lịch sử hoặc liên quan đến nông nghiệp tự cung tự cấp ở các nước nghèo hơn)

A poor smallholder or agricultural labourer of low social status chiefly in historical use or with reference to subsistence farming in poorer countries

Ví dụ

The peasant worked hard on the farm to support his family.

Nông dân đã làm việc chăm chỉ trên nông trại để nuôi gia đình.

Peasants in the village struggled to make ends meet.

Những người nông dân ở làng cố gắng kiếm đủ sống.

The history lesson discussed the life of medieval peasants.

Bài học lịch sử đã thảo luận về cuộc sống của người nông dân thời trung cổ.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Peasant

Không có idiom phù hợp