Bản dịch của từ Perpetual trong tiếng Việt

Perpetual

Adjective

Perpetual (Adjective)

pɚpˈɛtʃul
pəɹpˈɛtʃul
01

(của cây) nở hoa hoặc đậu quả nhiều lần trong một mùa.

Of a plant blooming or fruiting several times in one season.

Ví dụ

The community garden has perpetual flowers, bringing color year-round.

Khu vườn cộng đồng có hoa liên tục, mang lại màu sắc quanh năm.

Her perpetual smile brightened every social event she attended.

Nụ cười không ngừng của cô ấy làm sáng bừng mọi sự kiện xã hội mà cô ấy tham gia.

The charity organization's perpetual efforts helped many people in need.

Những nỗ lực không ngừng của tổ chức từ thiện đã giúp đỡ nhiều người có hoàn cảnh khó khăn.

02

Xảy ra nhiều lần; thường xuyên đến mức dường như vô tận và không bị gián đoạn.

Occurring repeatedly so frequent as to seem endless and uninterrupted.

Ví dụ

The perpetual cycle of poverty affects many families in the community.

Vòng lặp liên tục của nghèo đói ảnh hưởng đến nhiều gia đình trong cộng đồng.

The perpetual support from volunteers keeps the charity organization running smoothly.

Sự hỗ trợ liên tục từ các tình nguyện viên giữ cho tổ chức từ thiện hoạt động suôn sẻ.

The perpetual growth of online shopping has changed consumer behavior significantly.

Sự phát triển không ngừng của mua sắm trực tuyến đã thay đổi hành vi tiêu dùng một cách đáng kể.

03

Không bao giờ kết thúc hay thay đổi.

Never ending or changing.

Ví dụ

She felt trapped in a perpetual cycle of poverty and despair.

Cô ấy cảm thấy bị mắc kẹt trong một chu kỳ nghèo đói và tuyệt vọng.

The lack of opportunities led to a perpetual state of frustration.

Sự thiếu cơ hội dẫn đến tình trạng tuyệt vọng không ngừng.

Did the government take any action to break the perpetual cycle?

Liệu chính phủ đã thực hiện bất kỳ hành động nào để phá vỡ chu kỳ không ngừng này chưa?

Dạng tính từ của Perpetual (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Perpetual

Vĩnh viễn

-

-

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Perpetual cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 12/3/2016
[...] In Vietnam, for example, the ceremony of funerals is often with ongoing depraved customs such as gambling and drinking [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 12/3/2016
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
[...] It fuels a cycle of consumerism, pushing people to endlessly buy the newest items, which can lead to financial difficulties and a chase of recent trends [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/12/2023
[...] Moreover, the industry's focus on youthfulness can ageism, indirectly suggesting that ageing is undesirable, which can have detrimental effects on societal attitudes towards older age groups [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/12/2023

Idiom with Perpetual

Không có idiom phù hợp