Bản dịch của từ Phatic trong tiếng Việt

Phatic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Phatic (Adjective)

fˈætɨk
fˈætɨk
01

Biểu thị hoặc liên quan đến ngôn ngữ được sử dụng cho mục đích chung là tương tác xã hội, thay vì truyền đạt thông tin hoặc đặt câu hỏi. những câu nói như xin chào, bạn khỏe không? và buổi sáng tốt lành phải không? là phatic.

Denoting or relating to language used for general purposes of social interaction rather than to convey information or ask questions utterances such as hello how are you and nice morning isnt it are phatic.

Ví dụ

Phatic language is common in social greetings.

Ngôn ngữ phatic thường xuất hiện trong lời chào hỏi xã hội.

Using phatic expressions can help build rapport in conversations.

Sử dụng các biểu hiện phatic có thể giúp xây dựng mối quan hệ trong cuộc trò chuyện.

Isn't phatic language essential for establishing social connections?

Ngôn ngữ phatic có phải là điều cần thiết để xây dựng mối quan hệ xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/phatic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Phatic

Không có idiom phù hợp