Bản dịch của từ Photocoagulation trong tiếng Việt

Photocoagulation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Photocoagulation (Noun)

01

Việc sử dụng chùm tia laze hoặc nguồn ánh sáng cường độ cao khác để đông tụ và phá hủy hoặc hợp nhất các vùng mô nhỏ, đặc biệt là ở võng mạc.

The use of a laser beam or other intense light source to coagulate and destroy or fuse small areas of tissue especially in the retina.

Ví dụ

Photocoagulation is essential for treating diabetic retinopathy in many patients.

Photocoagulation rất quan trọng trong việc điều trị bệnh võng mạc tiểu đường.

Photocoagulation does not work for all types of retinal diseases.

Photocoagulation không hiệu quả cho tất cả các loại bệnh võng mạc.

Is photocoagulation the best option for retinal detachment treatment?

Photocoagulation có phải là lựa chọn tốt nhất cho điều trị bong võng mạc không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Photocoagulation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Photocoagulation

Không có idiom phù hợp