Bản dịch của từ Pile on trong tiếng Việt

Pile on

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pile on (Verb)

pˈaɪl ˈɑn
pˈaɪl ˈɑn
01

Tăng hoặc bổ sung một cái gì đó, thường là theo cách quá mức hoặc áp đảo.

To increase or augment something typically in an excessive or overwhelming manner

Ví dụ

Many influencers pile on pressure to conform to social media trends.

Nhiều người có ảnh hưởng tạo áp lực để tuân theo xu hướng mạng xã hội.

Friends do not pile on criticism when I share my opinions.

Bạn bè không gia tăng chỉ trích khi tôi chia sẻ ý kiến của mình.

Do social expectations pile on stress for young people today?

Có phải những kỳ vọng xã hội gia tăng căng thẳng cho giới trẻ hôm nay không?

02

Áp đặt thêm gánh nặng hoặc trách nhiệm cho ai đó.

To impose an additional burden or responsibility on someone

Ví dụ

Many social workers pile on responsibilities during community projects.

Nhiều nhân viên xã hội chất thêm trách nhiệm trong các dự án cộng đồng.

They do not pile on extra duties without proper training.

Họ không chất thêm nhiệm vụ mà không có đào tạo thích hợp.

Do organizations pile on tasks for volunteers during events?

Các tổ chức có chất thêm nhiệm vụ cho tình nguyện viên trong sự kiện không?

03

Chỉ trích hoặc buộc tội ai đó.

To heap criticism or accusations upon someone

Ví dụ

Critics pile on accusations against the government for its failed policies.

Các nhà phê bình chất đống những cáo buộc chống lại chính phủ vì chính sách thất bại.

They do not pile on blame when discussing social issues in class.

Họ không chất đống trách nhiệm khi thảo luận về các vấn đề xã hội trong lớp.

Why do people pile on criticism during social media debates?

Tại sao mọi người lại chất đống chỉ trích trong các cuộc tranh luận trên mạng xã hội?

Pile on (Noun)

pˈaɪl ˈɑn
pˈaɪl ˈɑn
01

Một nhóm hoặc tập hợp, đặc biệt là những người tham gia vào cùng một hoạt động hoặc mục tiêu.

A group or collection especially of people engaged in the same activity or pursuit

Ví dụ

Many volunteers piled on to help with the community clean-up event.

Nhiều tình nguyện viên đã tham gia giúp đỡ sự kiện dọn dẹp cộng đồng.

Not everyone piled on to support the local charity fundraiser.

Không phải ai cũng tham gia ủng hộ buổi gây quỹ từ thiện địa phương.

Did the students pile on for the school social event last week?

Có phải các sinh viên đã tham gia sự kiện xã hội của trường tuần trước không?

02

Một số lượng lớn các mặt hàng được xếp chồng lên nhau.

A large quantity or number of items stacked together

Ví dụ

There was a pile on the table of social media flyers.

Có một đống tờ rơi truyền thông xã hội trên bàn.

Students do not pile on unnecessary social activities during exams.

Sinh viên không chất đống các hoạt động xã hội không cần thiết trong kỳ thi.

Did you see the pile of donations for the social event?

Bạn có thấy đống quyên góp cho sự kiện xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pile on/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
[...] This of wet sand particles gradually grows bigger and bigger until sand dunes are eventually created [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
[...] With the help of water, these wet sand particles are able to adhere and up on top of each other [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought
[...] I mean, it serves as a very helpful tool for us to seek information without having to go to the library and spending hours with of books [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Society
[...] Products constantly ending up in rubbish bins will cause landfills to become overloaded with massive of rubbish, only a small proportion of which is disposed of properly to avoid harm to the environment [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Society

Idiom with Pile on

Không có idiom phù hợp