Bản dịch của từ Pile on trong tiếng Việt
Pile on

Pile on (Verb)
Many influencers pile on pressure to conform to social media trends.
Nhiều người có ảnh hưởng tạo áp lực để tuân theo xu hướng mạng xã hội.
Friends do not pile on criticism when I share my opinions.
Bạn bè không gia tăng chỉ trích khi tôi chia sẻ ý kiến của mình.
Do social expectations pile on stress for young people today?
Có phải những kỳ vọng xã hội gia tăng căng thẳng cho giới trẻ hôm nay không?
Áp đặt thêm gánh nặng hoặc trách nhiệm cho ai đó.
To impose an additional burden or responsibility on someone
Many social workers pile on responsibilities during community projects.
Nhiều nhân viên xã hội chất thêm trách nhiệm trong các dự án cộng đồng.
They do not pile on extra duties without proper training.
Họ không chất thêm nhiệm vụ mà không có đào tạo thích hợp.
Do organizations pile on tasks for volunteers during events?
Các tổ chức có chất thêm nhiệm vụ cho tình nguyện viên trong sự kiện không?
Critics pile on accusations against the government for its failed policies.
Các nhà phê bình chất đống những cáo buộc chống lại chính phủ vì chính sách thất bại.
They do not pile on blame when discussing social issues in class.
Họ không chất đống trách nhiệm khi thảo luận về các vấn đề xã hội trong lớp.
Why do people pile on criticism during social media debates?
Tại sao mọi người lại chất đống chỉ trích trong các cuộc tranh luận trên mạng xã hội?
Pile on (Noun)
Một nhóm hoặc tập hợp, đặc biệt là những người tham gia vào cùng một hoạt động hoặc mục tiêu.
A group or collection especially of people engaged in the same activity or pursuit
Many volunteers piled on to help with the community clean-up event.
Nhiều tình nguyện viên đã tham gia giúp đỡ sự kiện dọn dẹp cộng đồng.
Not everyone piled on to support the local charity fundraiser.
Không phải ai cũng tham gia ủng hộ buổi gây quỹ từ thiện địa phương.
Did the students pile on for the school social event last week?
Có phải các sinh viên đã tham gia sự kiện xã hội của trường tuần trước không?
There was a pile on the table of social media flyers.
Có một đống tờ rơi truyền thông xã hội trên bàn.
Students do not pile on unnecessary social activities during exams.
Sinh viên không chất đống các hoạt động xã hội không cần thiết trong kỳ thi.
Did you see the pile of donations for the social event?
Bạn có thấy đống quyên góp cho sự kiện xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
![Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]](https://media.zim.vn/62320b2564cf99001fc11d05/giai-de-ielts-writing-task-1-va-task-2-band-7-de-thi-ngay-15032022-100.webp)
![Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]](https://media.zim.vn/62320b2564cf99001fc11d05/giai-de-ielts-writing-task-1-va-task-2-band-7-de-thi-ngay-15032022-100.webp)

