Bản dịch của từ Pinpricking trong tiếng Việt

Pinpricking

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pinpricking (Adjective)

01

Điều đó châm chích như một cái ghim; gây ra những phiền toái nhỏ nhặt, khó chịu.

That pricks like a pin causing petty annoyance irritating.

Ví dụ

His pinpricking comments annoyed everyone during the social event last week.

Những bình luận châm chọc của anh ấy đã làm mọi người khó chịu trong sự kiện xã hội tuần trước.

The pinpricking questions from the audience were not helpful at all.

Những câu hỏi châm chọc từ khán giả hoàn toàn không hữu ích.

Are her pinpricking remarks always meant to be funny or serious?

Những nhận xét châm chọc của cô ấy luôn có ý định hài hước hay nghiêm túc không?

Pinpricking (Noun)

01

Một vết kim châm; hành động chích bằng ghim.

A pinprick the action of pricking with a pin.

Ví dụ

The pinpricking of balloons at parties can be quite fun.

Hành động châm bóng bay tại các bữa tiệc có thể rất thú vị.

Pinpricking people's feelings is not a good way to socialize.

Châm chọc cảm xúc của mọi người không phải là cách tốt để giao tiếp.

Is pinpricking a common practice in social gatherings?

Liệu việc châm chọc có phải là một thói quen phổ biến trong các buổi gặp gỡ không?

02

Mang tính tượng hình. một sự xui xẻo hoặc khó chịu nhỏ; những lời chỉ trích hoặc chỉ trích nhỏ nhặt và dai dẳng.

Figurative a minor misfortune or irritation petty and persistent goading or criticism.

Ví dụ

Her constant pinpricking made him feel inadequate in social situations.

Những lời châm chọc liên tục khiến anh cảm thấy không đủ tốt trong xã hội.

The pinpricking comments from friends did not affect her confidence.

Những bình luận châm chọc từ bạn bè không ảnh hưởng đến sự tự tin của cô.

Why do people engage in pinpricking during social gatherings?

Tại sao mọi người lại châm chọc nhau trong các buổi gặp gỡ xã hội?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pinpricking cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pinpricking

Không có idiom phù hợp