Bản dịch của từ Planted doubts trong tiếng Việt

Planted doubts

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Planted doubts (Noun)

plˈæntɨd dˈaʊts
plˈæntɨd dˈaʊts
01

Cảm giác không chắc chắn hoặc thiếu niềm tin.

A feeling of uncertainty or lack of conviction.

Ví dụ

Many people planted doubts about the new social policy in 2023.

Nhiều người đã gieo rắc nghi ngờ về chính sách xã hội mới năm 2023.

They did not plant doubts about the community project at the meeting.

Họ không gieo rắc nghi ngờ về dự án cộng đồng tại cuộc họp.

Did the recent events plant doubts in your mind about social change?

Liệu các sự kiện gần đây có gieo rắc nghi ngờ trong tâm trí bạn về thay đổi xã hội không?

02

Nỗi lo hoặc lo lắng được gieo vào tâm trí của một người để gây ra sự do dự.

Concerns or worries that are sown in a person's mind to provoke indecision.

Ví dụ

Many people planted doubts about the new policy in the community meeting.

Nhiều người đã gieo rắc nghi ngờ về chính sách mới trong cuộc họp cộng đồng.

She did not plant doubts in her friend's mind about the event.

Cô ấy không gieo rắc nghi ngờ trong tâm trí bạn mình về sự kiện.

Did the media plant doubts about the safety of the new park?

Liệu truyền thông có gieo rắc nghi ngờ về sự an toàn của công viên mới không?

03

Một chiến lược để tạo ra sự không chắc chắn trong một cuộc trò chuyện hoặc tranh luận.

A strategy to introduce uncertainty in a conversation or argument.

Ví dụ

Many people planted doubts about the election results in 2020.

Nhiều người đã gieo nghi ngờ về kết quả bầu cử năm 2020.

Experts did not plant doubts about climate change during the conference.

Các chuyên gia đã không gieo nghi ngờ về biến đổi khí hậu trong hội nghị.

Did politicians plant doubts about the new social policies last year?

Các chính trị gia có gieo nghi ngờ về các chính sách xã hội mới năm ngoái không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/planted doubts/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Planted doubts

Không có idiom phù hợp