Bản dịch của từ Plasmasphere trong tiếng Việt

Plasmasphere

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Plasmasphere (Noun)

plˈæsməfsɚ
plˈæsməfsɚ
01

Vùng gần như hình xuyến bao quanh và được cho là quay cùng với trái đất (hoặc hành tinh khác) ở các vĩ độ cách xa các cực, chứa một plasma tương đối dày đặc gồm các electron và proton năng lượng thấp.

The roughly toroidal region surrounding and thought to rotate with the earth or another planet at latitudes away from the poles containing a relatively dense plasma of lowenergy electrons and protons.

Ví dụ

The plasmasphere protects Earth from harmful solar radiation daily.

Plasmasphere bảo vệ Trái Đất khỏi bức xạ mặt trời có hại hàng ngày.

The plasmasphere is not visible to the naked eye.

Plasmasphere thì không nhìn thấy bằng mắt thường.

Is the plasmasphere important for satellite communication?

Liệu plasmasphere có quan trọng cho giao tiếp vệ tinh không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/plasmasphere/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Plasmasphere

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.