Bản dịch của từ Plenipotentiary trong tiếng Việt

Plenipotentiary

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Plenipotentiary (Adjective)

plɛnipətˈɛnʃiɛɹi
plɛnipətˈɛnʃiɛɹi
01

Có đầy đủ quyền lực để hành động độc lập.

Having full power to take independent action.

Ví dụ

The plenipotentiary representative negotiated the treaty at the social summit.

Đại diện toàn quyền đã thương lượng hiệp ước tại hội nghị xã hội.

The plenipotentiary authority was not present during the community meeting.

Quyền lực toàn quyền không có mặt trong cuộc họp cộng đồng.

Is the plenipotentiary envoy arriving for the social event tomorrow?

Đại sứ toàn quyền có đến sự kiện xã hội vào ngày mai không?

Plenipotentiary (Noun)

plɛnipətˈɛnʃiɛɹi
plɛnipətˈɛnʃiɛɹi
01

Một người, đặc biệt là một nhà ngoại giao, được đầu tư toàn bộ quyền hành động độc lập thay mặt chính phủ của họ, điển hình là ở nước ngoài.

A person especially a diplomat invested with the full power of independent action on behalf of their government typically in a foreign country.

Ví dụ

The plenipotentiary represented the United States at the climate summit.

Đại diện toàn quyền đã đại diện cho Hoa Kỳ tại hội nghị khí hậu.

No plenipotentiary attended the meeting about social justice reforms.

Không có đại diện toàn quyền nào tham dự cuộc họp về cải cách công bằng xã hội.

Is the plenipotentiary from France arriving for the social event?

Đại diện toàn quyền từ Pháp có đến sự kiện xã hội không?

Dạng danh từ của Plenipotentiary (Noun)

SingularPlural

Plenipotentiary

Plenipotentiaries

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/plenipotentiary/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Plenipotentiary

Không có idiom phù hợp