Bản dịch của từ Plow through trong tiếng Việt
Plow through

Plow through (Verb)
Di chuyển hoặc tiến qua một cái gì đó với sức mạnh hoặc khó khăn lớn.
To move or progress through something with great force or difficulty.
Many activists plow through social issues to create real change.
Nhiều nhà hoạt động vượt qua các vấn đề xã hội để tạo ra sự thay đổi.
They do not plow through social media without a clear purpose.
Họ không vượt qua mạng xã hội mà không có mục đích rõ ràng.
Do you think people can plow through social barriers effectively?
Bạn có nghĩ rằng mọi người có thể vượt qua rào cản xã hội hiệu quả không?
Đọc hoặc học nhanh chóng và kỹ lưỡng một cái gì đó.
To read or study something quickly and thoroughly.
I will plow through the social studies textbook tonight.
Tôi sẽ đọc nhanh sách giáo khoa xã hội tối nay.
She did not plow through the articles before the exam.
Cô ấy đã không đọc nhanh các bài viết trước kỳ thi.
Did you plow through the social media trends report?
Bạn đã đọc nhanh báo cáo xu hướng mạng xã hội chưa?
Làm việc chăm chỉ qua một nhiệm vụ hoặc dự án.
To work diligently through a task or project.
Many volunteers plow through community projects every weekend to help others.
Nhiều tình nguyện viên làm việc chăm chỉ qua các dự án cộng đồng mỗi cuối tuần.
She does not plow through social issues without proper research and understanding.
Cô ấy không làm việc chăm chỉ qua các vấn đề xã hội mà không có nghiên cứu đúng.
Do you think students plow through social campaigns effectively during exams?
Bạn có nghĩ rằng sinh viên làm việc chăm chỉ qua các chiến dịch xã hội hiệu quả trong kỳ thi không?