Bản dịch của từ Polycythemia vera trong tiếng Việt

Polycythemia vera

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Polycythemia vera (Noun)

pˌɑlɨsiˈɛθəmiə vˈɛɹə
pˌɑlɨsiˈɛθəmiə vˈɛɹə
01

Một rối loạn máu đặc trưng bởi số lượng tế bào huyết đỏ gia tăng.

A blood disorder characterized by an increased number of red blood cells.

Ví dụ

Polycythemia vera affects many people in our community, including John Smith.

Bệnh polycythemia vera ảnh hưởng đến nhiều người trong cộng đồng chúng tôi, bao gồm John Smith.

Polycythemia vera does not discriminate based on age or gender.

Bệnh polycythemia vera không phân biệt tuổi tác hay giới tính.

Is polycythemia vera common among older adults in the neighborhood?

Bệnh polycythemia vera có phổ biến trong số người lớn tuổi trong khu phố không?

Polycythemia vera affects many people in our community, like John Smith.

Bệnh polycythemia vera ảnh hưởng đến nhiều người trong cộng đồng chúng ta, như John Smith.

Many do not understand polycythemia vera and its serious effects.

Nhiều người không hiểu bệnh polycythemia vera và những tác động nghiêm trọng của nó.

02

Một loại ung thư ảnh hưởng đến máu và tủy xương, dẫn đến sản xuất quá mức tế bào huyết đỏ.

A type of cancer that affects the blood and bone marrow, leading to excessive production of red blood cells.

Ví dụ

Polycythemia vera causes many health issues for affected individuals in society.

Bệnh polycythemia vera gây ra nhiều vấn đề sức khỏe cho người bị ảnh hưởng.

Many people do not understand polycythemia vera and its serious effects.

Nhiều người không hiểu về bệnh polycythemia vera và những tác động nghiêm trọng của nó.

Is polycythemia vera common among older adults in our community?

Bệnh polycythemia vera có phổ biến trong số người lớn tuổi trong cộng đồng không?

Polycythemia vera can cause serious health issues in many patients.

Bệnh polycythemia vera có thể gây ra vấn đề sức khỏe nghiêm trọng cho nhiều bệnh nhân.

Many people do not understand polycythemia vera and its effects.

Nhiều người không hiểu polycythemia vera và tác động của nó.

03

Một tình trạng có thể dẫn đến các biến chứng như cục máu đông và vấn đề về tim do sự gia tăng độ nhớt của máu.

A condition that can lead to complications such as blood clots and heart problems due to increased blood viscosity.

Ví dụ

Polycythemia vera can cause serious health issues in many patients.

Polycythemia vera có thể gây ra vấn đề sức khỏe nghiêm trọng cho nhiều bệnh nhân.

Many people do not understand polycythemia vera and its complications.

Nhiều người không hiểu polycythemia vera và các biến chứng của nó.

Is polycythemia vera common in social groups with high blood pressure?

Polycythemia vera có phổ biến trong các nhóm xã hội có huyết áp cao không?

Polycythemia vera affects many people in our community, including John Smith.

Bệnh polycythemia vera ảnh hưởng đến nhiều người trong cộng đồng, bao gồm John Smith.

Many patients do not understand polycythemia vera's serious health risks.

Nhiều bệnh nhân không hiểu những rủi ro sức khỏe nghiêm trọng của polycythemia vera.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/polycythemia vera/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Polycythemia vera

Không có idiom phù hợp