Bản dịch của từ Pommel trong tiếng Việt

Pommel

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pommel (Noun)

01

Một núm tròn ở đầu cán kiếm, dao găm hoặc súng kiểu cũ.

A rounded knob on the end of the handle of a sword dagger or oldfashioned gun.

Ví dụ

The pommel of the sword was beautifully designed by John Smith.

Pommel của thanh kiếm được thiết kế đẹp bởi John Smith.

The pommel on my dagger is not very comfortable to hold.

Pommel trên con dao của tôi không thoải mái khi cầm.

Is the pommel of this old-fashioned gun made of brass?

Pommel của khẩu súng cổ này có làm bằng đồng không?

02

Phần cong lên hoặc nhô ra của yên xe phía trước người lái.

The upward curving or projecting part of a saddle in front of the rider.

Ví dụ

The pommel on my saddle is very comfortable for long rides.

Pommel trên yên ngựa của tôi rất thoải mái cho những chuyến đi dài.

The pommel does not support the rider properly during rough terrain.

Pommel không hỗ trợ người cưỡi đúng cách trên địa hình gồ ghề.

Is the pommel adjustable on this new saddle design?

Pommel có điều chỉnh được trên thiết kế yên ngựa mới này không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pommel cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pommel

Không có idiom phù hợp