Bản dịch của từ Postulates trong tiếng Việt

Postulates

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Postulates (Verb)

pˈɑstʃələts
pˈɑstʃəleɪts
01

Gợi ý hoặc thừa nhận sự tồn tại, thực tế hoặc sự thật của (cái gì đó) làm cơ sở cho lý luận, thảo luận hoặc niềm tin.

Suggest or assume the existence fact or truth of something as a basis for reasoning discussion or belief.

Ví dụ

Many sociologists postulate that social media influences public opinion significantly.

Nhiều nhà xã hội học giả định rằng mạng xã hội ảnh hưởng lớn đến ý kiến công chúng.

They do not postulate that traditional media will disappear soon.

Họ không giả định rằng truyền thông truyền thống sẽ biến mất sớm.

Dạng động từ của Postulates (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Postulate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Postulated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Postulated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Postulates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Postulating

Postulates (Noun)

ˈpɑs.tʃəˌleɪts
ˈpɑs.tʃəˌleɪts
01

Một điều được đề xuất hoặc giả định là đúng làm cơ sở cho lý luận, thảo luận hoặc niềm tin.

A thing suggested or assumed as true as the basis for reasoning discussion or belief.

Ví dụ

The teacher postulates that social media affects youth communication skills.

Giáo viên đưa ra giả thuyết rằng mạng xã hội ảnh hưởng đến kỹ năng giao tiếp của thanh thiếu niên.

Researchers do not postulate that all social interactions are positive.

Các nhà nghiên cứu không đưa ra giả thuyết rằng tất cả các tương tác xã hội đều tích cực.

Dạng danh từ của Postulates (Noun)

SingularPlural

Postulate

Postulates

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/postulates/

Video ngữ cảnh

Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.