Bản dịch của từ Production plan trong tiếng Việt

Production plan

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Production plan (Noun)

pɹədˈʌkʃən plˈæn
pɹədˈʌkʃən plˈæn
01

Cách tiếp cận có hệ thống để tổ chức và kiểm soát quy trình sản xuất nhằm đảm bảo hiệu quả và hiệu quả.

A systematic approach to organizing and controlling the production process to ensure efficiency and effectiveness.

Ví dụ

The production plan for 2023 aims to improve community services in Springfield.

Kế hoạch sản xuất cho năm 2023 nhằm cải thiện dịch vụ cộng đồng ở Springfield.

The production plan does not include any funding for local charities this year.

Kế hoạch sản xuất không bao gồm bất kỳ khoản tài trợ nào cho từ thiện địa phương năm nay.

Is the production plan effective in addressing social issues in our city?

Kế hoạch sản xuất có hiệu quả trong việc giải quyết các vấn đề xã hội ở thành phố chúng ta không?

02

Một bản phác thảo chi tiết lịch sản xuất, phân bổ nguồn lực và các nhiệm vụ cần thiết để sản xuất hàng hóa hoặc dịch vụ.

An outline detailing the production schedule, resource allocation, and necessary tasks to produce goods or services.

Ví dụ

The production plan for 2024 includes more sustainable resource allocation.

Kế hoạch sản xuất cho năm 2024 bao gồm phân bổ tài nguyên bền vững hơn.

The production plan does not account for unexpected delays in delivery.

Kế hoạch sản xuất không tính đến sự chậm trễ bất ngờ trong giao hàng.

Does the production plan outline the necessary tasks clearly for workers?

Kế hoạch sản xuất có phác thảo rõ ràng các nhiệm vụ cần thiết cho công nhân không?

03

Một kế hoạch bao gồm việc dự báo và quản lý tỷ lệ sản xuất, mức tồn kho và yêu cầu nhân lực.

A plan that involves the forecasting and management of production rates, inventory levels, and staffing requirements.

Ví dụ

The production plan for 2024 includes staffing for 100 new workers.

Kế hoạch sản xuất cho năm 2024 bao gồm tuyển dụng 100 công nhân mới.

The production plan does not account for unexpected demand spikes in summer.

Kế hoạch sản xuất không tính đến sự gia tăng nhu cầu bất ngờ vào mùa hè.

Does the production plan include strategies for reducing waste and costs?

Kế hoạch sản xuất có bao gồm các chiến lược giảm lãng phí và chi phí không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Production plan cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Production plan

Không có idiom phù hợp