Bản dịch của từ Promenade trong tiếng Việt

Promenade

Noun [U/C]Verb

Promenade (Noun)

pɹˌɑmənˈeid
pɹˌɑmənˈeid
01

Đường đi bộ công cộng lát đá, thường là dọc theo bờ biển tại khu nghỉ dưỡng.

A paved public walk typically one along the seafront at a resort.

Ví dụ

The promenade was bustling with families enjoying the sunny day.

Con đường dạo đông đông đúc với các gia đình thưởng thức ngày nắng.

Friends strolled along the promenade, chatting and laughing together.

Bạn bè dạo bước dọc theo con đường dạo, trò chuyện và cười đùa cùng nhau.

The promenade offered a beautiful view of the ocean and distant mountains.

Con đường dạo cung cấp một cảnh đẹp của đại dương và những ngọn núi xa xăm.

Promenade (Verb)

pɹˌɑmənˈeid
pɹˌɑmənˈeid
01

Đi dạo, đi xe hoặc lái xe nhàn nhã ở nơi công cộng để gặp gỡ hoặc được người khác nhìn thấy.

Take a leisurely public walk ride or drive so as to meet or be seen by others.

Ví dụ

They promenade along the boulevard every evening.

Họ dạo bộ dọc con đường vào mỗi buổi tối.

Couples often promenade in the park on weekends.

Cặp đôi thường dạo chơi ở công viên vào cuối tuần.

She enjoys promenading by the beach to relax.

Cô ấy thích dạo bộ bên bờ biển để thư giãn.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Promenade

Không có idiom phù hợp