Bản dịch của từ Protractor trong tiếng Việt
Protractor
Protractor (Noun)
The protractor of the arm allows for full extension.
Cánh tay mở rộng đầy đủ.
She lacks the protractor strength to lift heavy objects easily.
Cô ấy thiếu sức mạnh mở rộng để nâng vật nặng dễ dàng.
Does regular exercise help improve the protractor muscles in the body?
Việc tập luyện thường xuyên có giúp cải thiện cơ mở rộng trên cơ thể không?
Một dụng cụ để đo góc, thường có dạng hình bán nguyệt phẳng được đánh dấu bằng độ dọc theo cạnh cong.
An instrument for measuring angles typically in the form of a flat semicircle marked with degrees along the curved edge.
She used a protractor to measure the angle of the social graph.
Cô ấy đã sử dụng một thước đo góc để đo góc của biểu đồ xã hội.
He didn't have a protractor, so he couldn't complete the task.
Anh ấy không có thước đo góc, vì vậy anh ấy không thể hoàn thành nhiệm vụ.
Did you borrow my protractor for your IELTS writing assignment?
Bạn đã mượn thước đo góc của tôi cho bài tập viết IELTS của bạn chưa?