Bản dịch của từ Psychocentric trong tiếng Việt

Psychocentric

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Psychocentric (Adjective)

01

(tâm lý học, du lịch) của khách du lịch: có xu hướng né tránh những cuộc phiêu lưu, rủi ro, ưa thích những gì quen thuộc; tự kiềm chế.

Psychology tourism of a tourist tending to avoid adventures and risks preferring the familiar selfinhibiting.

Ví dụ

Psychocentric travelers prefer familiar destinations for their safety and comfort.

Du khách psychocentric thích những điểm đến quen thuộc vì an toàn và thoải mái.

Some tourists are not psychocentric and enjoy seeking new and adventurous experiences.

Một số du khách không phải là psychocentric và thích tìm kiếm trải nghiệm mới lạ và mạo hiểm.

Are psychocentric individuals more likely to choose all-inclusive resorts over backpacking trips?

Các cá nhân psychocentric có khả năng cao hơn chọn các khu nghỉ dưỡng all-inclusive thay vì các chuyến du lịch bụi.

Psychocentric travelers prefer guided tours over solo exploration.

Du khách tâm lý trung tâm ưa thích các tour du lịch có hướng dẫn hơn là tự khám phá.

She is not a fan of psychocentric activities like bungee jumping.

Cô ấy không phải là người hâm mộ của các hoạt động tâm lý trung tâm như nhảy dây nhảy.

02

(triết học) chủ yếu tập trung vào tâm trí hoặc tinh thần, đặc biệt là đối lập với cơ thể.

Philosophy primarily focused on the mind or spirit especially as opposed to the body.

Ví dụ

Psychocentric individuals prioritize mental well-being over physical appearance.

Những người tập trung vào tâm lý ưu tiên sức khỏe tinh thần hơn là vẻ bề ngoài.

She is not psychocentric and values physical health more than mental.

Cô ấy không tập trung vào tâm lý và đánh giá cao sức khỏe thể chất hơn tinh thần.

Are psychocentric beliefs common in your culture's social norms?

Liệu niềm tin tập trung vào tâm lý phổ biến trong quy chuẩn xã hội của văn hóa bạn không?

Some people are psychocentric, prioritizing mental well-being over physical health.

Một số người tập trung vào tâm hồn, ưu tiên sức khỏe tinh thần hơn sức khỏe thể chất.

Not everyone is psychocentric; some individuals value physical fitness more.

Không phải ai cũng tập trung vào tâm hồn; một số người đánh giá cao sức khỏe thể chất hơn.

Psychocentric (Noun)

01

(tâm lý học, du lịch) khách du lịch có xu hướng tránh những cuộc phiêu lưu và rủi ro, thích những gì quen thuộc.

Psychology tourism a tourist who tends to avoid adventures and risks preferring the familiar.

Ví dụ

Psychocentrics prefer guided tours for safety and comfort.

Người tâm lý học ưa thích các tour dẫn để an toàn và thoải mái.

Psychocentrics dislike extreme sports due to fear of the unknown.

Người tâm lý học không thích thể thao mạo hiểm do sợ cái mới lạ.

Are psychocentrics more likely to choose familiar destinations for vacations?

Người tâm lý học có khả năng chọn các điểm đến quen thuộc hơn cho kỳ nghỉ không?

Psychocentrics enjoy guided tours to historic sites.

Người tâm lý học thích tham gia các tour du lịch hướng dẫn đến các địa điểm lịch sử.

Not all tourists are psychocentrics; some seek thrill-seeking activities.

Không phải tất cả du khách đều là người tâm lý học; một số tìm kiếm các hoạt động mạo hiểm.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Psychocentric cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Psychocentric

Không có idiom phù hợp