Bản dịch của từ Push down trong tiếng Việt

Push down

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Push down (Phrase)

01

Nhấn xuống đủ để gây ra chuyển động hoặc tác dụng lực lên vật gì đó bên dưới.

To press down sufficiently to cause movement or to exert force on something below.

Ví dụ

Many activists push down barriers to promote social equality in America.

Nhiều nhà hoạt động đẩy lùi rào cản để thúc đẩy bình đẳng xã hội ở Mỹ.

The government does not push down the rights of marginalized communities.

Chính phủ không đè nén quyền lợi của các cộng đồng thiểu số.

How can we push down social injustices in our society effectively?

Làm thế nào chúng ta có thể đẩy lùi bất công xã hội trong xã hội của mình một cách hiệu quả?

02

Làm cho ai đó mất hy vọng hoặc sự tin tưởng bằng cách chỉ trích hoặc coi thường.

To cause someone to lose hope or confidence by criticizing or belittling.

Ví dụ

Critics push down young artists in the competitive social media landscape.

Những nhà phê bình làm giảm sự tự tin của nghệ sĩ trẻ trên mạng xã hội.

They do not push down anyone's ideas during the community meeting.

Họ không làm giảm ý tưởng của ai trong cuộc họp cộng đồng.

Why do some people push down others in social discussions?

Tại sao một số người lại làm giảm người khác trong các cuộc thảo luận xã hội?

03

Để đàn áp hoặc đàn áp một cái gì đó, đặc biệt là cảm xúc hoặc cảm giác.

To suppress or repress something particularly emotions or feelings.

Ví dụ

Many people push down their feelings during stressful social situations.

Nhiều người đè nén cảm xúc trong các tình huống xã hội căng thẳng.

She does not push down her emotions at social gatherings anymore.

Cô ấy không còn đè nén cảm xúc tại các buổi gặp gỡ xã hội nữa.

Do you think people push down feelings in public events often?

Bạn có nghĩ rằng mọi người thường đè nén cảm xúc trong các sự kiện công cộng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Push down cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Push down

Không có idiom phù hợp