Bản dịch của từ Puukko trong tiếng Việt

Puukko

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Puukko (Noun)

pˈʊkoʊ
pˈʊkoʊ
01

Một con dao truyền thống của phần lan, đặc biệt là loại có chuôi bằng gỗ và một cạnh cong, được đeo trên thắt lưng và được sử dụng như một công cụ làm việc.

A traditional finnish knife especially one with a wooden hilt and a single curved edge worn on the belt and used as a working tool.

Ví dụ

He used a puukko to carve wood during the social workshop.

Anh ấy đã sử dụng một chiếc puukko để khắc gỗ trong buổi hội thảo xã hội.

They do not allow puukko knives at the community event.

Họ không cho phép dao puukko tại sự kiện cộng đồng.

Is a puukko necessary for traditional Finnish social gatherings?

Một chiếc puukko có cần thiết cho các buổi gặp gỡ xã hội truyền thống của Phần Lan không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/puukko/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Puukko

Không có idiom phù hợp