Bản dịch của từ Qualitative research trong tiếng Việt

Qualitative research

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Qualitative research (Noun)

kwˈɑlətˌeɪtɨv ɹˈisɝtʃ
kwˈɑlətˌeɪtɨv ɹˈisɝtʃ
01

Nghiên cứu nhằm mục đích đạt được sự hiểu biết về lý do và động cơ cơ bản.

Research aimed at gaining an understanding of underlying reasons and motivations.

Ví dụ

Qualitative research helps us understand people's feelings about social issues.

Nghiên cứu định tính giúp chúng ta hiểu cảm xúc của mọi người về các vấn đề xã hội.

Qualitative research does not rely on numerical data for social studies.

Nghiên cứu định tính không dựa vào dữ liệu số cho các nghiên cứu xã hội.

How does qualitative research uncover motivations behind social behavior?

Nghiên cứu định tính làm thế nào để khám phá động lực phía sau hành vi xã hội?

02

Một loại hình nghiên cứu khoa học xã hội tập trung vào việc tìm hiểu ý nghĩa mà các cá nhân gán cho các hiện tượng xã hội.

A type of social science research that focuses on understanding the meanings that individuals assign to social phenomena.

Ví dụ

Qualitative research helps understand people's feelings about social issues deeply.

Nghiên cứu định tính giúp hiểu sâu sắc cảm xúc của mọi người về vấn đề xã hội.

Qualitative research does not rely on numbers or statistics for analysis.

Nghiên cứu định tính không dựa vào số liệu hay thống kê để phân tích.

How does qualitative research reveal individual perspectives on social phenomena?

Nghiên cứu định tính tiết lộ quan điểm cá nhân về hiện tượng xã hội như thế nào?

03

Nghiên cứu định tính thường sử dụng các phương pháp như phỏng vấn, nhóm tập trung và quan sát để thu thập dữ liệu phi số.

Qualitative research often uses methods like interviews focus groups and observations to gather nonnumerical data.

Ví dụ

Qualitative research helps understand social behaviors in diverse communities like Chicago.

Nghiên cứu định tính giúp hiểu hành vi xã hội ở các cộng đồng như Chicago.

Qualitative research does not rely on numbers to analyze social issues effectively.

Nghiên cứu định tính không dựa vào số liệu để phân tích các vấn đề xã hội.

Is qualitative research useful for studying social interactions among teenagers?

Nghiên cứu định tính có hữu ích cho việc nghiên cứu tương tác xã hội giữa thanh thiếu niên không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/qualitative research/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Qualitative research

Không có idiom phù hợp