Bản dịch của từ Quiesce trong tiếng Việt

Quiesce

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Quiesce (Verb)

kwisˈɛs
kwisˈɛs
01

Ngữ pháp. của một lá thư, đặc biệt là một phụ âm: trở nên im lặng. chủ yếu liên quan đến một số ngôn ngữ semitic, đặc biệt là tiếng do thái.

Grammar of a letter especially a consonant to become silent chiefly with reference to certain semitic languages especially hebrew.

Ví dụ

In Hebrew, the letter 'shin' can quiesce in some words.

Trong tiếng Hebrew, chữ 'shin' có thể trở nên im lặng trong một số từ.

The letter 'aleph' does not quiesce in the word 'Shalom'.

Chữ 'aleph' không trở nên im lặng trong từ 'Shalom'.

Can the letter 'mem' quiesce in different Hebrew dialects?

Liệu chữ 'mem' có thể trở nên im lặng trong các phương ngữ Hebrew khác nhau không?

02

Trở nên tĩnh lặng; lắng dần vào.

To become quiescent to subside into.

Ví dụ

The protests began to quiesce after the government announced new reforms.

Các cuộc biểu tình bắt đầu lắng xuống sau khi chính phủ công bố cải cách mới.

The community did not quiesce despite the government's promises.

Cộng đồng không lắng xuống mặc dù chính phủ đã hứa hẹn.

Will the social tensions quiesce after the new policies are implemented?

Liệu các căng thẳng xã hội có lắng xuống sau khi chính sách mới được thực hiện?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/quiesce/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Quiesce

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.