Bản dịch của từ Raphe trong tiếng Việt

Raphe

Noun [U/C]

Raphe (Noun)

ɹˈeɪf
ɹˈeɪf
01

Một rãnh, đường gờ hoặc đường nối trong một cơ quan hoặc mô, thường đánh dấu đường nơi hai nửa hợp nhất trong phôi.

A groove ridge or seam in an organ or tissue typically marking the line where two halves fused in the embryo.

Ví dụ

The raphe in the brain connects two important hemispheres for communication.

Raphe trong não kết nối hai bán cầu quan trọng để giao tiếp.

There is no visible raphe in the human heart anatomy.

Không có raphe nào nhìn thấy được trong giải phẫu tim người.

Is the raphe present in all human organs during development?

Raphe có hiện diện trong tất cả các cơ quan người trong quá trình phát triển không?

02

Một đường gờ dọc ở phía bên của một số noãn hoặc hạt.

A longitudinal ridge on the side of certain ovules or seeds.

Ví dụ

The raphe on the seed helps it develop properly in society.

Raphe trên hạt giúp nó phát triển đúng cách trong xã hội.

The raphe is not visible on all plant seeds in urban areas.

Raphe không nhìn thấy trên tất cả hạt cây ở khu vực đô thị.

Is the raphe important for seed growth in community gardens?

Raphe có quan trọng cho sự phát triển của hạt trong vườn cộng đồng không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Raphe cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Raphe

Không có idiom phù hợp