Bản dịch của từ Rarefied trong tiếng Việt

Rarefied

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rarefied (Adjective)

ˈrɛ.rə.faɪd
ˈrɛ.rə.faɪd
01

Thuộc về hoặc dành riêng cho một nhóm nhỏ được chọn; bí truyền.

Belonging to or reserved for a small select group esoteric.

Ví dụ

The rarefied group discussed social issues at the conference in 2022.

Nhóm hiếm hoi đã thảo luận về các vấn đề xã hội tại hội nghị năm 2022.

Not everyone can join the rarefied social circle of influential leaders.

Không phải ai cũng có thể tham gia vào vòng tròn xã hội hiếm hoi của các nhà lãnh đạo có ảnh hưởng.

Is the rarefied community really effective in addressing social problems?

Cộng đồng hiếm hoi có thực sự hiệu quả trong việc giải quyết các vấn đề xã hội không?

Rarefied (Verb)

ɹˈɛɹəfaɪd
ɹˈɛɹəfaɪd
01

Làm cho (không khí, đặc biệt là không khí trong phòng) bớt đậm đặc hơn bằng cách loại bỏ không khí hoặc đưa khí nhẹ hơn vào.

Make air especially that in a room less dense as by the removal of air or the introduction of a lighter gas.

Ví dụ

The rarefied atmosphere in the meeting made everyone feel uneasy.

Bầu không khí loãng trong cuộc họp khiến mọi người cảm thấy không thoải mái.

The rarefied air did not affect the group during the discussion.

Không khí loãng không ảnh hưởng đến nhóm trong cuộc thảo luận.

Did the rarefied environment change the opinions of the participants?

Liệu môi trường loãng có thay đổi ý kiến của các tham gia không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/rarefied/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rarefied

Không có idiom phù hợp