Bản dịch của từ Recounted trong tiếng Việt

Recounted

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Recounted (Verb)

ɹɪkˈaʊntɪd
ɹikˈaʊntɪd
01

Nói với ai đó về điều gì đó; kể lại một sự kiện hoặc trải nghiệm.

Tell someone about something give an account of an event or experience.

Ví dụ

She recounted her volunteering experience at the local shelter last summer.

Cô ấy kể lại trải nghiệm tình nguyện của mình tại nơi trú ẩn địa phương mùa hè trước.

He did not recount his trip to the food festival last year.

Anh ấy đã không kể lại chuyến đi của mình đến lễ hội ẩm thực năm ngoái.

Did you recount your experiences during the community service project?

Bạn đã kể lại trải nghiệm của mình trong dự án phục vụ cộng đồng chưa?

Dạng động từ của Recounted (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Recount

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Recounted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Recounted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Recounts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Recounting

Recounted (Adjective)

01

Đưa ra lời kể hoặc bằng văn bản về điều gì đó.

Give a spoken or written account of something.

Ví dụ

She recounted her experience volunteering at the local shelter last year.

Cô ấy đã kể lại trải nghiệm tình nguyện tại nơi trú ẩn địa phương năm ngoái.

He did not recount his thoughts on the social event.

Anh ấy không kể lại suy nghĩ của mình về sự kiện xã hội.

Did she recount the details of the community project in her speech?

Cô ấy có kể lại chi tiết dự án cộng đồng trong bài phát biểu không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Recounted cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
[...] In conclusion, I believe more stories of good news can positively affect the moral behaviour of a group of people and therefore should receive more attention [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018

Idiom with Recounted

Không có idiom phù hợp