Bản dịch của từ Recuperator trong tiếng Việt

Recuperator

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Recuperator (Noun)

ɹɪkˈupəɹeɪtəɹ
ɹɪkˈupəɹeɪtəɹ
01

Một dạng trao đổi nhiệt trong đó khí thải nóng từ lò được dẫn liên tục dọc theo hệ thống ống khói nơi chúng truyền nhiệt cho không khí hoặc nhiên liệu khí đi vào.

A form of heat exchanger in which hot waste gases from a furnace are conducted continuously along a system of flues where they impart heat to incoming air or gaseous fuel.

Ví dụ

The recuperator improved energy efficiency in the community heating system.

Thiết bị hồi phục nhiệt đã cải thiện hiệu suất năng lượng trong hệ thống sưởi.

Many homes do not use a recuperator for heating.

Nhiều ngôi nhà không sử dụng thiết bị hồi phục nhiệt để sưởi.

How does a recuperator work in social heating projects?

Thiết bị hồi phục nhiệt hoạt động như thế nào trong các dự án sưởi xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/recuperator/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
[...] In fact, they need some time off to before diving into higher education, otherwise they are prone to exhaustion and loss of motivation caused by high pressure [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021

Idiom with Recuperator

Không có idiom phù hợp