Bản dịch của từ Redemption trong tiếng Việt

Redemption

Noun [U/C]

Redemption (Noun)

ɹɪdˈɛmʃn̩
ɹɪdˈɛmpʃn̩
01

Hành động lấy lại hoặc giành quyền sở hữu một thứ gì đó để đổi lấy khoản thanh toán hoặc xóa nợ.

The action of regaining or gaining possession of something in exchange for payment, or clearing a debt.

Ví dụ

The redemption of the voucher required a minimum purchase amount.

Việc đổi phiếu quà cần một số tiền mua tối thiểu.

Her redemption of past mistakes was evident in her community service.

Sự chuộc lỗi của cô về những sai lầm trong quá khứ đã rõ ràng trong dịch vụ cộng đồng của cô.

02

Hành động cứu rỗi hoặc được cứu khỏi tội lỗi, lỗi lầm hoặc điều ác.

The action of saving or being saved from sin, error, or evil.

Ví dụ

The charity organization provided redemption for the homeless individuals.

Tổ chức từ thiện cung cấp sự cứu rỗi cho những người vô gia cư.

The community center offers redemption programs for troubled youth.

Trung tâm cộng đồng cung cấp chương trình cứu rỗi cho thanh thiếu niên gặp khó khăn.

Kết hợp từ của Redemption (Noun)

CollocationVí dụ

Beyond redemption

Không thể cứu vãn

Her criminal record was beyond redemption.

Hồ sơ tội phạm của cô ấy không thể cứu rỗi.

Redemption from

Lòng từ biệt từ

She found redemption from addiction through counseling and support groups.

Cô ấy tìm thấy sự cứu rỗi từ sự nghiện qua tư vấn và nhóm hỗ trợ.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Redemption

Không có idiom phù hợp