Bản dịch của từ Regional manager trong tiếng Việt
Regional manager

Regional manager (Noun)
Người quản lý phụ trách một khu vực địa lý cụ thể trong một công ty.
A manager responsible for a specific geographic area or region within a company.
The regional manager visited our office last week to discuss sales.
Giám đốc vùng đã đến văn phòng chúng tôi tuần trước để thảo luận về doanh số.
The regional manager does not oversee the marketing department directly.
Giám đốc vùng không giám sát bộ phận tiếp thị trực tiếp.
Is the regional manager responsible for hiring new employees in our area?
Giám đốc vùng có chịu trách nhiệm tuyển dụng nhân viên mới trong khu vực của chúng ta không?
Một cá nhân giám sát hoạt động, doanh số và nhân viên trong một khu vực cụ thể để đảm bảo các mục tiêu kinh doanh được thực hiện.
An individual who oversees operations, sales and staff in a specific region to ensure business targets are met.
Maria is the regional manager for the Southeast area of our company.
Maria là giám đốc khu vực cho khu vực Đông Nam của công ty chúng tôi.
The regional manager does not oversee operations in other countries.
Giám đốc khu vực không giám sát hoạt động ở các quốc gia khác.
Is the regional manager responsible for sales targets in our region?
Giám đốc khu vực có chịu trách nhiệm về mục tiêu doanh số trong khu vực của chúng ta không?
The regional manager oversees five stores in the Midwest area.
Giám đốc khu vực quản lý năm cửa hàng ở khu vực Trung Tây.
The regional manager does not handle daily store operations directly.
Giám đốc khu vực không trực tiếp xử lý các hoạt động cửa hàng hàng ngày.
Is the regional manager responsible for strategic planning in the region?
Giám đốc khu vực có chịu trách nhiệm lập kế hoạch chiến lược trong khu vực không?