Bản dịch của từ Reheat trong tiếng Việt

Reheat

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reheat (Noun)

ɹihˈit
ɹihˈit
01

Quá trình sử dụng khí thải nóng để đốt thêm nhiên liệu trong động cơ phản lực và tạo ra thêm năng lượng.

The process of using the hot exhaust to burn extra fuel in a jet engine and produce extra power.

Ví dụ

The reheat in the jet engine increased the aircraft's power.

Sự tái nhiệt trong động cơ phản lực tăng công suất của máy bay.

The pilot activated the reheat to gain more speed during takeoff.

Phi công kích hoạt tái nhiệt để tăng tốc độ khi cất cánh.

The reheat system is crucial for enhancing the plane's performance.

Hệ thống tái nhiệt quan trọng để nâng cao hiệu suất của máy bay.

Reheat (Verb)

ɹihˈit
ɹihˈit
01

Đun nóng lại (thứ gì đó, đặc biệt là thức ăn đã nấu chín).

Heat something especially cooked food again.

Ví dụ

She reheated the leftovers in the microwave.

Cô ấy nấu lại thức ăn thừa trong lò vi sóng.

He reheated the soup before serving it to the guests.

Anh ấy hâm nóng súp trước khi phục vụ cho khách.

The host reheated the appetizers for the party.

Chủ nhà hâm lại món khai vị cho buổi tiệc.

Dạng động từ của Reheat (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Reheat

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Reheated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Reheated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Reheats

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Reheating

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/reheat/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reheat

Không có idiom phù hợp