Bản dịch của từ Relocation trong tiếng Việt

Relocation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Relocation (Noun)

ɹilˈoʊkˈeiʃn̩
ɹilˈoʊkˈeiʃn̩
01

Hành động di chuyển từ nơi này đến nơi khác.

The act of moving from one place to another.

Ví dụ

Many people are considering relocation to urban areas for better job opportunities.

Nhiều người đang cân nhắc việc chuyển đến các khu vực thành thị để có cơ hội việc làm tốt hơn.

The company's relocation to a new city caused some employees to resign.

Việc công ty chuyển đến một thành phố mới khiến một số nhân viên phải nghỉ việc.

Relocation due to economic reasons is common in developing countries.

Việc di dời vì lý do kinh tế là phổ biến ở các nước đang phát triển.

02

(máy tính) việc gán địa chỉ cho các biến khi chỉnh sửa liên kết hoặc khi chạy.

(computing) the assigning of addresses to variables either at linkage editing, or at runtime.

Ví dụ

The relocation of employees to different branches affected team dynamics.

Việc di dời nhân viên đến các chi nhánh khác nhau đã ảnh hưởng đến động lực của nhóm.

The company's relocation plan caused mixed reactions among the staff.

Kế hoạch di dời của công ty đã gây ra những phản ứng trái chiều trong nhân viên.

The relocation of the headquarters led to improved accessibility for clients.

Việc di dời trụ sở chính dẫn đến khả năng tiếp cận khách hàng được cải thiện.

03

Gia hạn hợp đồng thuê.

Renewal of a lease.

Ví dụ

The company's relocation to a bigger office was necessary.

Việc chuyển công ty đến một văn phòng lớn hơn là cần thiết.

The relocation of families due to urban development caused concern.

Việc di dời các gia đình do phát triển đô thị đã gây ra mối lo ngại.

The government's relocation program aimed to revitalize the community.

Chương trình di dời của chính phủ nhằm mục đích hồi sinh cộng đồng.

Dạng danh từ của Relocation (Noun)

SingularPlural

Relocation

Relocations

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/relocation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing cho đề thi ngày 9-6-2018
[...] By large businesses, including their factories and employees, to rural areas, these issues can be properly addressed [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing cho đề thi ngày 9-6-2018
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
[...] On the other hand, for those for a job, they are more likely to achieve career fulfilment [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
[...] There are two rivers in the village These two rivers divide the town into three main parts The first solution involves the of the areas of the town [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
Bài mẫu IELTS Writing cho đề thi ngày 9-6-2018
[...] In conclusion, I agree that businesses to the countryside is one way to deal with traffic and housing problems [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing cho đề thi ngày 9-6-2018

Idiom with Relocation

Không có idiom phù hợp