Bản dịch của từ Repulse trong tiếng Việt

Repulse

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Repulse (Noun)

ɹipˈʌls
ɹɪpˈʌls
01

Hành động đẩy lùi một cuộc tấn công hoặc bị đẩy lùi.

The action of driving back an attack or of being driven back.

Ví dụ

The repulse of the invasion shocked the community.

Sự đẩy lùi cuộc xâm lược đã làm cho cộng đồng bàng hoàng.

The repulse of the protest led to peace talks.

Sự đẩy lui cuộc biểu tình đã dẫn đến cuộc đàm phán hòa bình.

The repulse of the riot prevented further violence.

Sự đẩy lùi cuộc bạo động đã ngăn chặn thêm bạo lực.

Repulse (Verb)

ɹipˈʌls
ɹɪpˈʌls
01

Gây ra cảm giác chán ghét và ác cảm mãnh liệt.

Cause to feel intense distaste and aversion.

Ví dụ

The offensive remarks repulse many people in the community.

Những lời bình luận xúc phạm đẩy nhiều người trong cộng đồng.

The discriminatory behavior repulses potential allies in social movements.

Hành vi phân biệt đối xử đẩy lùi các đồng minh tiềm năng trong các phong trào xã hội.

The violent actions repulse individuals seeking harmony and understanding.

Những hành động bạo lực đẩy lùi những người tìm kiếm hòa bình và sự hiểu biết.

02

Đẩy lùi (một cuộc tấn công hoặc kẻ tấn công) bằng vũ lực.

Drive back an attack or attacker by force.

Ví dụ

The police repulsed the rioters during the protest.

Cảnh sát đã đẩy lùi những kẻ bạo loạn trong cuộc biểu tình.

The security guards repulsed the intruders at the event.

Những người bảo vệ đã đẩy lùi những kẻ xâm nhập tại sự kiện.

The community repulsed the vandals from damaging public property.

Cộng đồng đã đẩy lùi những kẻ phá hoại khỏi việc hủy hoại tài sản công cộng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/repulse/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Repulse

Không có idiom phù hợp