Bản dịch của từ Reputation management trong tiếng Việt

Reputation management

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reputation management(Noun)

ɹˌɛpjətˈeɪʃən mˈænədʒmənt
ɹˌɛpjətˈeɪʃən mˈænədʒmənt
01

Thực hành ảnh hưởng đến nhận thức của công chúng về một tổ chức hoặc cá nhân.

The practice of influencing the public perception of an organization or individual.

Ví dụ
02

Các chiến lược và kỹ thuật được sử dụng để duy trì hoặc nâng cao hình ảnh tích cực của một thương hiệu hoặc cá nhân.

Strategies and techniques employed to maintain or enhance the positive image of a brand or person.

Ví dụ
03

Quá trình theo dõi và cải thiện danh tiếng của một thương hiệu hoặc cá nhân trực tuyến và ngoại tuyến.

The process of monitoring and improving the reputation of a brand or individual online and offline.

Ví dụ