Bản dịch của từ Ride share trong tiếng Việt

Ride share

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ride share (Noun)

ɹˈaɪdʃˌɑɹ
ɹˈaɪdʃˌɑɹ
01

Một hệ thống trong đó nhiều người đi du lịch cùng nhau, đặc biệt là trên ô tô chở hành khách đến một nơi với chi phí rẻ hơn.

A system in which several people travel together especially in cars that carry passengers to a place for a cheaper cost.

Ví dụ

Ride share services are becoming increasingly popular among urban residents.

Dịch vụ chia sẻ xe đang ngày càng phổ biến trong cư dân thành thị.

Some people prefer not to use ride share due to safety concerns.

Một số người thích không sử dụng dịch vụ chia sẻ xe vì lo ngại về an toàn.

Do you think ride share can help reduce traffic congestion in cities?

Bạn có nghĩ rằng dịch vụ chia sẻ xe có thể giúp giảm ùn tắc giao thông ở thành phố không?

Ride share (Verb)

ɹˈaɪdʃˌɑɹ
ɹˈaɪdʃˌɑɹ
01

Đi du lịch với người khác, đặc biệt là trong một chiếc xe mà người lái xe sử dụng để đưa người đến nơi với chi phí rẻ hơn.

To travel with others especially in a car that a driver uses to take people to places for a cheaper cost.

Ví dụ

Many people prefer to ride share to reduce transportation costs.

Nhiều người thích đi chung để giảm chi phí di chuyển.

She doesn't like to ride share because she values privacy.

Cô ấy không thích đi chung vì cô ấy quý trọng sự riêng tư.

Do you often ride share to meet new friends in the city?

Bạn có thường đi chung để gặp bạn mới ở thành phố không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ride share/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ride share

Không có idiom phù hợp