Bản dịch của từ Sacks trong tiếng Việt

Sacks

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sacks (Noun)

sˈæks
sˈæks
01

Một thuật ngữ lóng chỉ tinh hoàn của một người.

A slang term for a persons testicles.

Ví dụ

He joked about getting hit in the sacks during the game.

Anh ấy đùa rằng bị đánh vào bộ phận sinh dục trong trận đấu.

She did not mention anything about his sacks at the party.

Cô ấy không nhắc gì về bộ phận sinh dục của anh ấy tại bữa tiệc.

Did he really get kicked in the sacks yesterday?

Có phải anh ấy thực sự bị đá vào bộ phận sinh dục hôm qua không?

He joked about getting kicked in the sacks during the game.

Anh ấy đùa về việc bị đá vào bộ phận sinh dục trong trận đấu.

She never talks about men's sacks in her social circles.

Cô ấy không bao giờ nói về bộ phận sinh dục của đàn ông trong các mối quan hệ xã hội.

02

Một lượng thứ gì đó, thường là một loại chất, thường được đóng gói trong túi.

A quantity of something typically a type of substance that is normally packaged in a bag.

Ví dụ

The charity collected 100 sacks of rice for the local food bank.

Tổ chức từ thiện đã thu thập 100 bao gạo cho ngân hàng thực phẩm địa phương.

They did not receive any sacks of clothing donations this month.

Họ không nhận được bất kỳ bao quần áo nào trong tháng này.

How many sacks of potatoes did the community donate last year?

Cộng đồng đã quyên góp bao nhiêu bao khoai tây năm ngoái?

The charity collected five sacks of clothing for the homeless shelter.

Tổ chức từ thiện đã thu thập năm bao quần áo cho nơi trú ẩn vô gia cư.

They did not receive any sacks of food donations this month.

Họ đã không nhận được bất kỳ bao thực phẩm quyên góp nào trong tháng này.

03

Một chiếc túi lớn làm từ vật liệu bền, thường được dùng để đựng hoặc cất giữ đồ vật.

A large bag made of a strong material typically used for carrying or storing items.

Ví dụ

The charity distributed sacks of food to needy families last December.

Tổ chức từ thiện đã phân phát những bao thực phẩm cho các gia đình cần.

Many volunteers did not bring sacks to carry donations for the event.

Nhiều tình nguyện viên đã không mang theo bao để mang đồ quyên góp.

Are there any sacks available for the community clean-up this weekend?

Có bao nào có sẵn cho hoạt động dọn dẹp cộng đồng cuối tuần này không?

The charity collected sacks of food for the homeless in December.

Tổ chức từ thiện đã thu thập những bao thực phẩm cho người vô gia cư vào tháng Mười Hai.

They do not use plastic sacks for donations anymore.

Họ không còn sử dụng bao nhựa cho việc quyên góp nữa.

Dạng danh từ của Sacks (Noun)

SingularPlural

Sack

Sacks

Sacks (Noun Countable)

sˈæks
sˈæks
01

Một loại túi làm từ vải, giấy hoặc nhựa, thường được dùng để đựng nhiều vật dụng khác nhau.

A type of bag made from cloth paper or plastic often used for holding various items.

Ví dụ

The charity collected sacks of clothes for local families in need.

Tổ chức từ thiện đã thu thập những bao quần áo cho các gia đình địa phương.

Many people do not donate sacks of food to the food bank.

Nhiều người không quyên góp những bao thực phẩm cho ngân hàng thực phẩm.

How many sacks of donations did the school receive this year?

Trường đã nhận được bao nhiêu bao quyên góp trong năm nay?

The charity distributed sacks of food to local families in need.

Tổ chức từ thiện phân phát những bao thực phẩm cho các gia đình cần.

They do not use plastic sacks for grocery shopping anymore.

Họ không còn sử dụng bao nhựa để mua sắm nữa.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sacks cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sacks

Không có idiom phù hợp