Bản dịch của từ Saddled with trong tiếng Việt
Saddled with

Saddled with (Verb)
Đặt gánh nặng lên ai đó với một trách nhiệm hoặc vấn đề.
To burden someone with a responsibility or problem.
Many families are saddled with debt from medical bills.
Nhiều gia đình phải gánh nợ từ hóa đơn y tế.
She is not saddled with extra responsibilities at work.
Cô ấy không bị gánh nặng trách nhiệm thêm ở nơi làm việc.
Are students saddled with too many assignments during exams?
Có phải sinh viên đang bị gánh nặng quá nhiều bài tập trong kỳ thi?
Many families are saddled with debt after the economic crisis.
Nhiều gia đình bị gánh nặng nợ nần sau khủng hoảng kinh tế.
The students are not saddled with excessive homework this semester.
Các sinh viên không bị gánh nặng bài tập quá nhiều học kỳ này.
Are low-income families often saddled with high living costs?
Các gia đình thu nhập thấp có thường bị gánh nặng chi phí sinh hoạt cao không?
Kìm hãm hoặc hạn chế ai đó một cách đáng kể.
To encumber or constrain someone significantly.
Many families are saddled with debt after the economic crisis in 2020.
Nhiều gia đình bị gánh nặng nợ nần sau cuộc khủng hoảng kinh tế năm 2020.
Students are not saddled with excessive workloads during their final exams.
Sinh viên không bị gánh nặng quá nhiều công việc trong kỳ thi cuối.
Are young people saddled with unrealistic expectations from society today?
Liệu giới trẻ có bị gánh nặng kỳ vọng không thực tế từ xã hội hôm nay?