Bản dịch của từ Constrain trong tiếng Việt

Constrain

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Constrain (Verb)

kn̩stɹˈein
kn̩stɹˈein
01

Buộc hoặc ép buộc (ai đó) tuân theo một hành động cụ thể.

Compel or force (someone) to follow a particular course of action.

Ví dụ

Parents often constrain their children to follow certain rules at home.

Cha mẹ thường ép buộc con cái phải tuân theo một số quy tắc tại nhà.

Society should not constrain individuals from expressing their unique identities.

Xã hội không nên ép buộc cá nhân phải thể hiện bản thân độc đáo của họ.

The government should not constrain freedom of speech among citizens.

Chính phủ không nên ép buộc tự do ngôn luận giữa công dân.

Dạng động từ của Constrain (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Constrain

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Constrained

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Constrained

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Constrains

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Constraining

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/constrain/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
[...] This tendency the development of domestic producers and, therefore, the national economy as a whole [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] It is my belief that we have rather control over a rented house since we have to obey some regulations of its legal owner [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng

Idiom with Constrain

Không có idiom phù hợp