Bản dịch của từ Satyr trong tiếng Việt

Satyr

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Satyr (Noun)

sˈeɪtəɹ
sˈeɪtəɹ
01

Một trong những vị thần rừng say xỉn, đầy dục vọng. trong nghệ thuật hy lạp, họ được thể hiện là một người đàn ông có tai và đuôi ngựa, nhưng trong nghệ thuật la mã, họ được thể hiện là một người đàn ông có tai, đuôi, chân và sừng.

One of a class of lustful drunken woodland gods in greek art they were represented as a man with a horses ears and tail but in roman representations as a man with a goats ears tail legs and horns.

Ví dụ

The satyr danced wildly at the festival in Athens last summer.

Satyr đã nhảy múa điên cuồng tại lễ hội ở Athens mùa hè qua.

Many people do not believe in the existence of satyrs today.

Nhiều người không tin vào sự tồn tại của satyr ngày nay.

Do you think satyrs were real figures in ancient Greek culture?

Bạn có nghĩ rằng satyr là nhân vật có thật trong văn hóa Hy Lạp cổ đại không?

02

Một loài bướm satyrid với đôi cánh chủ yếu là màu nâu sẫm.

A satyrid butterfly with chiefly dark brown wings.

Ví dụ

The satyr flew gracefully in the park during the summer festival.

Con satyr bay một cách duyên dáng trong công viên vào lễ hội mùa hè.

Many people did not notice the satyr among the bright flowers.

Nhiều người đã không chú ý đến con satyr giữa những bông hoa rực rỡ.

Did you see the satyr fluttering near the picnic area yesterday?

Bạn có thấy con satyr bay gần khu vực dã ngoại hôm qua không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/satyr/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Satyr

Không có idiom phù hợp