Bản dịch của từ Save on trong tiếng Việt

Save on

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Save on (Phrase)

sˈeɪv ˈɑn
sˈeɪv ˈɑn
01

Để duy trì trong ngân sách hoặc hạn chế chi phí.

To keep within budget or limit expenses.

Ví dụ

I always try to save on groceries by using coupons.

Tôi luôn cố gắng tiết kiệm khi mua hàng tạp hóa bằng cách sử dụng phiếu giảm giá.

She regrets not being able to save on her wedding expenses.

Cô ấy hối hận vì không thể tiết kiệm chi phí cưới hỏi của mình.

Do you know any tips to save on transportation costs in cities?

Bạn có biết bất kỳ mẹo nào để tiết kiệm chi phí giao thông ở thành phố không?

It's important to save on groceries to have extra money.

Quan trọng để tiết kiệm tiền mua thực phẩm.

She doesn't know how to save on transportation costs.

Cô ấy không biết cách tiết kiệm chi phí đi lại.

02

Tránh né điều gì đó sau khi đã nỗ lực hoặc tiết kiệm tiền.

To avoid something after making an effort or saving money.

Ví dụ

She managed to save on groceries by using coupons.

Cô ấy đã thành công trong việc tiết kiệm chi phí cho thực phẩm bằng cách sử dụng phiếu giảm giá.

He regretted not being able to save on the expensive rent.

Anh ấy hối hận vì không thể tiết kiệm chi phí cho tiền thuê đắt đỏ.

Did you find a way to save on transportation costs for IELTS?

Bạn có tìm ra cách tiết kiệm chi phí cho chi phí đi lại cho IELTS không?

She saved on rent by sharing an apartment with her friend.

Cô ấy tiết kiệm tiền thuê bằng cách chia sẻ căn hộ với bạn.

He didn't save on groceries and bought everything at full price.

Anh ấy không tiết kiệm tiền mua hàng tạp hóa và mua tất cả với giá đầy đủ.

03

Để dành một cái gì đó để sử dụng trong tương lai.

To spare something for future use.

Ví dụ

She always tries to save on electricity by turning off lights.

Cô ấy luôn cố gắng tiết kiệm điện bằng cách tắt đèn.

It's not wise to save on education, invest in your future.

Không khôn ngoan khi tiết kiệm về giáo dục, hãy đầu tư cho tương lai của bạn.

Do you think it's possible to save on healthcare without consequences?

Bạn có nghĩ rằng có thể tiết kiệm trong chăm sóc sức khỏe mà không có hậu quả không?

I always save on weekends to have more money for traveling.

Tôi luôn tiết kiệm vào cuối tuần để có nhiều tiền đi du lịch.

She never saves on clothes, always buying designer brands.

Cô ấy không bao giờ tiết kiệm vào quần áo, luôn mua các thương hiệu cao cấp.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/save on/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought
[...] However, after many months working, I have up enough money to buy one [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] As a result, using digital devices can help young people money and gradually develop good reading habits [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
[...] Additionally, while the total revenue of the charity was $53,561, 580, the organization managed to around $370,000 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021

Idiom with Save on

Không có idiom phù hợp