Bản dịch của từ Savior trong tiếng Việt

Savior

Noun [U/C]

Savior (Noun)

sˈeɪvjəɹ
sˈeɪvjɚ
01

(y học) một đứa trẻ được sinh ra để cấy ghép nội tạng hoặc tế bào cho anh chị em mắc một căn bệnh hiểm nghèo (được sử dụng kết hợp với "anh chị em", "em bé", "con", "anh trai", "chị em", vân vân.)

Medicine a child who is born to provide an organ or cell transplant to a sibling who has an otherwise fatal disease used in combination with sibling baby child brother sister etc.

Ví dụ

Emily became a savior for her brother during his illness.

Emily đã trở thành người cứu rỗi cho em trai cô trong bệnh tật.

A savior is not always easy to find in families.

Người cứu rỗi không phải lúc nào cũng dễ tìm trong gia đình.

Is a savior necessary for every sibling with a fatal disease?

Có phải người cứu rỗi là cần thiết cho mỗi anh chị em mắc bệnh nguy hiểm không?

02

Người cứu người, cứu người khác khỏi bị hại.

A person who saves someone rescues another from harm.

Ví dụ

Many consider Nelson Mandela a savior for South Africa's freedom.

Nhiều người coi Nelson Mandela là người cứu rỗi cho tự do Nam Phi.

The community did not see him as a savior during the crisis.

Cộng đồng không coi ông là người cứu rỗi trong cuộc khủng hoảng.

Is Greta Thunberg a savior for our planet's future?

Greta Thunberg có phải là người cứu rỗi cho tương lai hành tinh không?

03

(y học) một đứa trẻ được sinh ra để cấy ghép nội tạng hoặc tế bào cho anh chị em mắc một căn bệnh hiểm nghèo (được sử dụng kết hợp với "anh chị em", "em bé", "con", "anh trai", "chị em", vân vân.)

Medicine a child who is born to provide an organ or cell transplant to a sibling who has an otherwise fatal disease used in combination with sibling baby child brother sister etc.

Ví dụ

Emily is a savior for her brother with leukemia.

Emily là người cứu rỗi cho em trai cô bị bệnh bạch cầu.

Not every sibling can be a savior for their sick brother.

Không phải anh chị em nào cũng có thể là người cứu rỗi cho em trai mình.

Is your sister a savior for her ill sibling?

Chị của bạn có phải là người cứu rỗi cho em mình không?

04

Người cứu người, cứu người khác khỏi bị hại.

A person who saves someone rescues another from harm.

Ví dụ

The doctor was a savior for the injured children in the accident.

Bác sĩ là người cứu rỗi cho những đứa trẻ bị thương trong tai nạn.

Many believe that one person cannot be a savior for everyone.

Nhiều người tin rằng một người không thể là người cứu rỗi cho mọi người.

Is the community leader seen as a savior by the residents?

Người lãnh đạo cộng đồng có được coi là người cứu rỗi bởi cư dân không?

05

Người cứu người, cứu người khác khỏi bị hại.

A person who saves someone rescues another from harm.

Ví dụ

The savior helped the homeless man find shelter in the storm.

Người cứu rỗi đã giúp người đàn ông vô gia cư tìm nơi trú ẩn trong cơn bão.

Not everyone can be a savior in times of crisis.

Không phải ai cũng có thể trở thành người cứu rỗi trong thời khắc khẩn cấp.

Is the savior organizing a charity event for the community?

Người cứu rỗi có tổ chức một sự kiện từ thiện cho cộng đồng không?

06

(y học) một đứa trẻ được sinh ra để cấy ghép nội tạng hoặc tế bào cho anh chị em mắc một căn bệnh hiểm nghèo (được sử dụng kết hợp với "anh chị em", "em bé", "con", "anh trai", "chị em", vân vân.)

Medicine a child who is born to provide an organ or cell transplant to a sibling who has an otherwise fatal disease used in combination with sibling baby child brother sister etc.

Ví dụ

She was a savior for her sick sister, providing a life-saving transplant.

Cô ấy là người cứu rỗi cho chị gái bị bệnh, cung cấp cấy ghép cứu sống.

Not every child can be a savior for their sibling with a fatal disease.

Không phải mọi đứa trẻ đều có thể là người cứu rỗi cho anh chị em mình bị bệnh nguy hiểm.

Is the concept of a savior baby ethical in modern society?

Khái niệm về đứa trẻ cứu rỗi có đạo đức trong xã hội hiện đại không?

07

(y học) một đứa trẻ được sinh ra để cấy ghép nội tạng hoặc tế bào cho anh chị em mắc một căn bệnh hiểm nghèo (được sử dụng kết hợp với "anh chị em", "em bé", "con", "anh trai", "chị em", vân vân.)

Medicine a child who is born to provide an organ or cell transplant to a sibling who has an otherwise fatal disease used in combination with sibling baby child brother sister etc.

Ví dụ

The savior sibling donated bone marrow to save his brother's life.

Anh em cứu tặc đã hiến tủy xương để cứu sống em trai mình.

Not every child can be a savior to their sick sibling.

Không phải mọi đứa trẻ đều có thể làm cứu tặc cho anh em bị bệnh.

Is it common for parents to have a savior child?

Việc cha mẹ có đứa con cứu tặc là phổ biến không?

08

Người cứu người, cứu người khác khỏi bị hại.

A person who saves someone rescues another from harm.

Ví dụ

The savior helped the homeless man find shelter and food.

Người cứu tinh đã giúp người đàn ông vô gia cư tìm nơi ở và thức ăn.

Not everyone believes in the existence of a savior figure.

Không phải ai cũng tin vào sự tồn tại của một nhân vật cứu tinh.

Is the concept of a savior important in social welfare programs?

Khái niệm về một người cứu tinh có quan trọng trong các chương trình phúc lợi xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Savior cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Savior

Không có idiom phù hợp