Bản dịch của từ Redeemer trong tiếng Việt

Redeemer

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Redeemer (Noun)

ɹɪdˈiməɹ
ɹɪdˈiməɹ
01

Người giải cứu hoặc cứu giúp.

One who rescues or saves.

Ví dụ

The redeemer of the charity event raised over $10,000.

Người cứu rỗi của sự kiện từ thiện đã quyên góp hơn 10.000 đô la.

There was no redeemer to save the struggling community from poverty.

Không có người cứu rỗi nào cứu giúp cộng đồng đang đấu tranh chống đói nghèo.

Is the redeemer of the program known for their acts of kindness?

Người cứu rỗi của chương trình có nổi tiếng với những hành động tốt không?

02

Người cứu chuộc hoặc giải cứu.

A person who redeems or saves.

Ví dụ

The redeemer of our community donated money for the new playground.

Người cứu rỗi của cộng đồng chúng tôi quyên tiền cho công viên mới.

There is no redeemer to help the homeless in this city.

Không có người cứu rỗi nào giúp đỡ người vô gia cư ở thành phố này.

Is the redeemer program effective in reducing poverty in urban areas?

Chương trình cứu rỗi có hiệu quả trong giảm nghèo ở khu vực đô thị không?

03

Người mua lại thứ gì đó đã bị bán hoặc bị tịch thu.

A person who buys back something that has been sold or forfeited.

Ví dụ

The redeemer paid off the debt to save the family's house.

Người chuộc lại trả nợ để cứu nhà của gia đình.

The redeemer refused to help, leading to the loss of the property.

Người chuộc lại từ chối giúp đỡ, dẫn đến mất mát tài sản.

Was the redeemer able to reclaim the ancestral land from foreclosure?

Người chuộc lại có thể lấy lại đất tổ tiên không từ việc tịch thu?

04

Người đền bù cho lỗi lầm hoặc khía cạnh xấu của ai đó hoặc vật gì đó.

A person who compensates for the faults or bad aspects of someone or something.

Ví dụ

John is considered a redeemer in his community for his charitable acts.

John được coi là người cứu rỗi trong cộng đồng của mình vì những hành động từ thiện.

Not everyone can be a redeemer by simply donating money without genuine care.

Không phải ai cũng có thể là người cứu rỗi chỉ bằng cách quyên góp tiền mà không chân thành.

Is the concept of a redeemer important in promoting social harmony?

Khái niệm về người cứu rỗi có quan trọng trong việc thúc đẩy sự hài hòa xã hội không?

05

Ai đó chuộc lại hoặc tiết kiệm.

Someone who redeems or saves.

Ví dụ

Community leaders are often seen as redeemers of troubled neighborhoods.

Các nhà lãnh đạo cộng đồng thường được coi là người cứu rỗi khu phố khó khăn.

Philanthropists do not always act as redeemers in society's challenges.

Các nhà từ thiện không phải lúc nào cũng hành động như những người cứu rỗi trong những thách thức của xã hội.

Can a single redeemer change the fate of an entire community?

Liệu một người cứu rỗi có thể thay đổi số phận của cả cộng đồng không?

06

Trong thần học kitô giáo, chúa giêsu kitô là vị cứu tinh của nhân loại.

In christian theology jesus christ as the savior of humanity.

Ví dụ

Many believe Jesus is the redeemer of all humanity in Christianity.

Nhiều người tin rằng Chúa Jesus là đấng cứu chuộc của nhân loại trong Kitô giáo.

Some people do not see Jesus as their redeemer or savior.

Một số người không xem Chúa Jesus là đấng cứu chuộc hay cứu rỗi của họ.

Is Jesus truly the redeemer for everyone in modern society?

Chúa Jesus có thực sự là đấng cứu chuộc cho mọi người trong xã hội hiện đại không?

07

Người bù đắp những lỗi lầm, thiếu sót.

A person who compensates for faults or shortcomings.

Ví dụ

The community leader acted as a redeemer for the struggling families.

Lãnh đạo cộng đồng đã đóng vai trò là người cứu rỗi cho các gia đình khó khăn.

Many believe that politicians are not redeemers for the poor.

Nhiều người tin rằng các chính trị gia không phải là người cứu rỗi cho người nghèo.

Can a redeemer truly change the lives of the needy?

Liệu một người cứu rỗi có thể thực sự thay đổi cuộc sống của người cần giúp đỡ không?

08

Người chuộc lại ai đó hoặc cái gì đó.

A person who redeems someone or something.

Ví dụ

The social worker was a redeemer for many troubled families in Chicago.

Cán bộ xã hội là người cứu rỗi cho nhiều gia đình khó khăn ở Chicago.

He is not a redeemer; he often ignores people's problems.

Anh ấy không phải là người cứu rỗi; anh ấy thường phớt lờ vấn đề của mọi người.

Is the teacher considered a redeemer in the community of students?

Liệu giáo viên có được coi là người cứu rỗi trong cộng đồng học sinh không?

09

Người chuộc lỗi hoặc cứu ai đó hoặc thứ gì đó.

A person who redeems or saves someone or something.

Ví dụ

The redeemer of the homeless shelter was praised for his generosity.

Người cứu rỗi của trại tạm trú đã được khen ngợi vì lòng hào phóng của anh ấy.

There is no redeemer in sight to help the struggling community.

Không có người cứu rỗi nào trong tầm nhìn để giúp cộng đồng đang gặp khó khăn.

Is the redeemer of the charity event coming to speak tomorrow?

Người cứu rỗi của sự kiện từ thiện sẽ đến phát biểu vào ngày mai phải không?

10

Danh hiệu dành cho chúa giêsu kitô trong thần học kitô giáo, phản ánh vai trò của ngài là vị cứu tinh của nhân loại.

A title for jesus christ in christian theology reflecting his role as the savior of humanity.

Ví dụ

The redeemer of our sins is Jesus Christ.

Người cứu rỗi của tội lỗi của chúng ta là Jesus Christ.

There is no redeemer like Jesus in Christianity.

Không có người cứu rỗi nào như Jesus trong đạo Thiên Chúa giáo.

Is Jesus considered the redeemer in Christian beliefs?

Liệu Jesus có được coi là người cứu rỗi trong đạo Thiên Chúa giáo không?

11

Trong thương mại, một người mua lại một thứ đã bán trước đó.

In commerce a person who buys back a thing previously sold.

Ví dụ

The redeemer of the old building plans to renovate it soon.

Người mua lại kế hoạch cũ của tòa nhà dự định sửa chữa nó sớm.

The community center has no redeemer willing to invest in its restoration.

Trung tâm cộng đồng không có ai muốn đầu tư vào việc phục hồi nó.

Is the redeemer of the historic landmark a local entrepreneur or investor?

Người mua lại của điểm địa danh lịch sử là doanh nhân hay nhà đầu tư địa phương?

12

Danh hiệu chúa giêsu kitô trong kitô giáo, biểu thị đấng cứu chuộc nhân loại khỏi tội lỗi.

A title of jesus christ in christianity signifying the one who redeems humanity from sin.

Ví dụ

The redeemer is a central figure in Christian beliefs.

Người cứu rỗi là một nhân vật trung tâm trong đức tin Kitô giáo.

There is no redeemer in other major religions like Buddhism.

Không có người cứu rỗi trong các tôn giáo lớn khác như Phật giáo.

Is the concept of the redeemer important in IELTS speaking?

Khái niệm về người cứu rỗi có quan trọng trong IELTS nói không?

13

Người chuộc lỗi hoặc được cho là người chuộc lỗi.

A person who redeems or is said to redeem.

Ví dụ

The redeemer of the community donated money to build a new school.

Người cứu rỗi của cộng đồng quyên góp tiền xây trường mới.

She is not seen as a redeemer by the locals due to her absence during crises.

Cô ấy không được xem là người cứu rỗi bởi cư dân do vắng mặt trong khủng hoảng.

Is the redeemer of the neighborhood planning any upcoming charity events?

Người cứu rỗi của khu phố có đang lên kế hoạch tổ chức sự kiện từ thiện sắp tới không?

14

Trong đức tin cơ đốc, ám chỉ chúa jesus christ là đấng cứu thế của nhân loại.

In christian belief refers to jesus christ as the savior of humanity.

Ví dụ

The redeemer of our sins is Jesus Christ.

Người cứu chuộc tội lỗi của chúng ta là Chúa Giêsu Kitô.

There is no greater redeemer than Jesus in Christianity.

Không có ai là người cứu chuộc lớn hơn Chúa Giêsu trong Kitô giáo.

Is Jesus considered the redeemer in Christian faith?

Chúa Giêsu có được coi là người cứu chuộc trong đức tin Kitô giáo không?

15

Trong tài chính, là một thực thể mua lại an ninh tài chính.

In finance an entity that buys back a financial security.

Ví dụ

The redeemer of the community center invested in new equipment.

Người cứu rỗi của trung tâm cộng đồng đã đầu tư vào thiết bị mới.

No redeemer stepped forward to save the struggling charity organization.

Không có người cứu rỗi nào bước lên để cứu tổ chức từ thiện đấu tranh.

Is the redeemer of the homeless shelter a local philanthropist?

Người cứu rỗi của trại tạm thời cho người vô gia cư có phải là một nhà từ thiện địa phương không?

16

Trong thần học kitô giáo, là đấng cứu thế hoặc đấng giải cứu nhân loại khỏi tội lỗi.

In christian theology a savior or rescuer who saves humanity from sin.

Ví dụ

The redeemer of our community organized a charity event.

Người cứu rỗi của cộng đồng chúng tôi tổ chức một sự kiện từ thiện.

There is no redeemer in our society willing to help the needy.

Không có ai làm người cứu rỗi trong xã hội chúng tôi sẵn lòng giúp đỡ người nghèo.

Is the redeemer of our town planning to start a shelter?

Người cứu rỗi của thị trấn chúng tôi có dự định mở một nơi trú ẩn không?

17

Người chuộc lại, đặc biệt là theo nghĩa tôn giáo.

A person who redeems especially in a religious sense.

Ví dụ

The redeemer of our community organized a charity event.

Người cứu rỗi của cộng đồng chúng tôi đã tổ chức một sự kiện từ thiện.

There is no redeemer in our society willing to help those in need.

Không có người cứu rỗi nào trong xã hội chúng tôi sẵn lòng giúp đỡ những người cần giúp đỡ.

Is the redeemer of our town going to lead the volunteer group?

Người cứu rỗi của thị trấn chúng tôi sẽ dẫn dắt nhóm tình nguyện viên sao?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/redeemer/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] As a result, people who are still their mortgages may not be able to spend money on other big investments [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Redeemer

Không có idiom phù hợp