Bản dịch của từ Scad trong tiếng Việt

Scad

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Scad (Noun)

skˈæd
skˈæd
01

(chủ yếu ở số nhiều, không chính thức, canada, us) một số lượng lớn hoặc số lượng.

(chiefly in the plural, informal, canada, us) a large number or quantity.

Ví dụ

The charity event attracted a scad of generous donors.

Sự kiện từ thiện đã thu hút một loạt các nhà tài trợ hào phóng.

A scad of students volunteered to help at the community center.

Một nhóm sinh viên tình nguyện giúp đỡ tại trung tâm cộng đồng.

The social media campaign reached a scad of followers.

Chiến dịch truyền thông xã hội đã thu hút được một lượng lớn người theo dõi.

02

Bất kỳ loài cá nào thuộc họ carangidae, từ phía tây đại tây dương.

Any of several fish, of the family carangidae, from the western atlantic.

Ví dụ

Scad fish are popular in social gatherings along the Atlantic coast.

Cá nục rất phổ biến trong các cuộc tụ họp xã hội dọc theo bờ biển Đại Tây Dương.

The social event featured a dish made with freshly caught scad.

Sự kiện xã hội giới thiệu một món ăn được làm từ cá nục mới đánh bắt.

The fishermen brought a large haul of scad to the social market.

Các ngư dân đã mang một lượng lớn cá nục đến chợ xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/scad/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Scad

Không có idiom phù hợp