Bản dịch của từ Scientific research trong tiếng Việt

Scientific research

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Scientific research (Noun)

sˌaɪəntˈɪfɨk ɹˈisɝtʃ
sˌaɪəntˈɪfɨk ɹˈisɝtʃ
01

Sự điều tra hệ thống và nghiên cứu các tài liệu và nguồn để thiết lập sự thật và đưa ra kết luận mới.

The systematic investigation into and study of materials and sources to establish facts and reach new conclusions.

Ví dụ

Scientific research helps us understand social behavior in diverse communities.

Nghiên cứu khoa học giúp chúng ta hiểu hành vi xã hội trong cộng đồng đa dạng.

Many people do not trust scientific research on social issues.

Nhiều người không tin tưởng vào nghiên cứu khoa học về các vấn đề xã hội.

Is scientific research necessary for solving social problems effectively?

Nghiên cứu khoa học có cần thiết để giải quyết hiệu quả các vấn đề xã hội không?

Scientific research helps us understand social behavior in diverse communities.

Nghiên cứu khoa học giúp chúng ta hiểu hành vi xã hội trong cộng đồng đa dạng.

Many believe scientific research does not focus on social issues enough.

Nhiều người tin rằng nghiên cứu khoa học không tập trung đủ vào các vấn đề xã hội.

02

Một quá trình để tiếp thu kiến thức, thường liên quan đến việc hình thành các giả thuyết và thử nghiệm các lý thuyết.

A process to acquire knowledge, typically involving the formulation of hypotheses and the testing of theories.

Ví dụ

Scientific research helps us understand social issues like poverty and education.

Nghiên cứu khoa học giúp chúng ta hiểu các vấn đề xã hội như nghèo đói và giáo dục.

Many people do not trust scientific research in social sciences.

Nhiều người không tin tưởng vào nghiên cứu khoa học trong khoa học xã hội.

How does scientific research impact our understanding of social behavior?

Nghiên cứu khoa học ảnh hưởng như thế nào đến sự hiểu biết của chúng ta về hành vi xã hội?

Scientific research improves our understanding of social behavior in communities.

Nghiên cứu khoa học cải thiện hiểu biết của chúng ta về hành vi xã hội.

Many people do not trust scientific research on social issues today.

Nhiều người không tin tưởng vào nghiên cứu khoa học về các vấn đề xã hội ngày nay.

03

Nghiên cứu được thực hiện bằng các phương pháp khoa học, bao gồm các kỹ thuật như quan sát và thí nghiệm.

Research conducted using scientific methods, including techniques such as observation and experimentation.

Ví dụ

Scientific research helps us understand social behavior in diverse communities.

Nghiên cứu khoa học giúp chúng ta hiểu hành vi xã hội trong cộng đồng đa dạng.

Many believe scientific research does not address local social issues effectively.

Nhiều người tin rằng nghiên cứu khoa học không giải quyết hiệu quả các vấn đề xã hội địa phương.

What role does scientific research play in solving social problems today?

Vai trò của nghiên cứu khoa học trong việc giải quyết các vấn đề xã hội ngày nay là gì?

Scientific research helps us understand social behavior in diverse communities.

Nghiên cứu khoa học giúp chúng ta hiểu hành vi xã hội trong các cộng đồng đa dạng.

Many people do not trust scientific research about social issues.

Nhiều người không tin tưởng vào nghiên cứu khoa học về các vấn đề xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/scientific research/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
[...] Scientific plays an important role in the development of humanity [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
[...] Firstly, is the key to finding solutions to the pressing concerns of society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
[...] There are compelling reasons why private companies should conduct [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Science ngày 21/05/2020
[...] These days, most activities are funded and undertaken by private companies instead of the government [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Science ngày 21/05/2020

Idiom with Scientific research

Không có idiom phù hợp