Bản dịch của từ Scotoma trong tiếng Việt
Scotoma

Scotoma (Noun)
Many people with scotoma struggle to read social media posts clearly.
Nhiều người bị scotoma gặp khó khăn khi đọc bài viết trên mạng xã hội.
Not everyone with scotoma can participate in social activities comfortably.
Không phải ai bị scotoma cũng có thể tham gia các hoạt động xã hội một cách thoải mái.
Do you know how scotoma affects social interactions for individuals?
Bạn có biết scotoma ảnh hưởng như thế nào đến các tương tác xã hội của cá nhân không?
Many people with diabetes experience scotoma in their peripheral vision.
Nhiều người mắc bệnh tiểu đường trải qua hiện tượng scotoma ở thị giác ngoại biên.
Patients do not always notice scotoma during their daily activities.
Bệnh nhân không phải lúc nào cũng nhận thấy scotoma trong các hoạt động hàng ngày.
Is scotoma common among older adults with vision problems?
Scotoma có phổ biến trong số người lớn tuổi có vấn đề về thị lực không?
John has a scotoma in his left eye from diabetes.
John có một vùng mờ trong mắt trái do bệnh tiểu đường.
Many people do not understand what a scotoma is.
Nhiều người không hiểu scotoma là gì.
Is a scotoma common among elderly people with vision problems?
Scotoma có phổ biến ở người già có vấn đề về thị lực không?