Bản dịch của từ Scotoma trong tiếng Việt

Scotoma

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Scotoma (Noun)

skɑtˈoʊmə
skɑtˈoʊmə
01

Mất một phần của thị lực hoặc một điểm mù trong một trường thị lực bình thường.

A partial loss of vision or a blind spot in an otherwise normal visual field.

Ví dụ

Many people with scotoma struggle to read social media posts clearly.

Nhiều người bị scotoma gặp khó khăn khi đọc bài viết trên mạng xã hội.

Not everyone with scotoma can participate in social activities comfortably.

Không phải ai bị scotoma cũng có thể tham gia các hoạt động xã hội một cách thoải mái.

Do you know how scotoma affects social interactions for individuals?

Bạn có biết scotoma ảnh hưởng như thế nào đến các tương tác xã hội của cá nhân không?

02

Một vùng bóng hoặc tối trong trường nhìn, thường liên quan đến một số tình trạng y tế.

A shadow or dark area in the field of vision, often associated with certain medical conditions.

Ví dụ

Many people with diabetes experience scotoma in their peripheral vision.

Nhiều người mắc bệnh tiểu đường trải qua hiện tượng scotoma ở thị giác ngoại biên.

Patients do not always notice scotoma during their daily activities.

Bệnh nhân không phải lúc nào cũng nhận thấy scotoma trong các hoạt động hàng ngày.

Is scotoma common among older adults with vision problems?

Scotoma có phổ biến trong số người lớn tuổi có vấn đề về thị lực không?

03

Một khu vực có thị lực giảm hoặc mất do bệnh hoặc chấn thương.

An area of diminished or absent vision resulting from disease or injury.

Ví dụ

John has a scotoma in his left eye from diabetes.

John có một vùng mờ trong mắt trái do bệnh tiểu đường.

Many people do not understand what a scotoma is.

Nhiều người không hiểu scotoma là gì.

Is a scotoma common among elderly people with vision problems?

Scotoma có phổ biến ở người già có vấn đề về thị lực không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/scotoma/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Scotoma

Không có idiom phù hợp