Bản dịch của từ Scrimmage trong tiếng Việt

Scrimmage

Noun [U/C] Verb

Scrimmage (Noun)

01

Một cuộc đấu tranh hoặc chiến đấu bối rối.

A confused struggle or fight.

Ví dụ

The scrimmage broke out during the protest, causing chaos.

Cuộc đánh nhau bùng nổ trong cuộc biểu tình, gây ra hỗn loạn.

There was no scrimmage at the community meeting, everyone remained calm.

Không có cuộc đánh nhau nào tại cuộc họp cộng đồng, mọi người vẫn giữ bình tĩnh.

Did the scrimmage lead to any injuries among the participants?

Cuộc đánh nhau có gây ra bất kỳ thương vong nào cho người tham gia không?

The scrimmage between the two groups escalated quickly.

Cuộc đánh nhau giữa hai nhóm leo thang nhanh chóng.

There was no scrimmage at the peaceful protest yesterday.

Không có cuộc đánh nhau nào tại cuộc biểu tình yên bình hôm qua.

02

Một chuỗi trận đấu bắt đầu bằng việc đặt bóng xuống đất sao cho trục dài nhất của bóng vuông góc với đường khung thành.

A sequence of play beginning with the placing of the ball on the ground with its longest axis at right angles to the goal line.

Ví dụ

The scrimmage in the football match lasted for five minutes.

Trận đấu bóng đá kéo dài năm phút.

There was no scrimmage during the basketball game.

Không có trận đấu trong trận bóng rổ.

Was there a scrimmage in the soccer game yesterday?

Có trận đấu trong trận đấu bóng đá hôm qua không?

The scrimmage in soccer is used to restart play after a foul.

Trận đấu trong bóng đá được sử dụng để khởi đầu lại trận đấu sau khi phạm lỗi.

There was confusion during the scrimmage, leading to a penalty kick.

Có sự nhầm lẫn trong trận đấu, dẫn đến quả đá phạt.

Scrimmage (Verb)

01

Tham gia vào một cuộc đấu tranh.

Engage in a scrimmage.

Ví dụ

They scrimmage every weekend at the park.

Họ tập trận mỗi cuối tuần ở công viên.

She doesn't enjoy scrimmaging with strangers.

Cô ấy không thích tập trận với người lạ.

Do you think scrimmaging helps improve English speaking skills?

Bạn có nghĩ rằng tập trận giúp cải thiện kỹ năng nói tiếng Anh không?

They often scrimmage during their weekly soccer practice.

Họ thường tập luyện trong buổi tập bóng đá hàng tuần.

She avoids scrimmaging with aggressive players.

Cô ấy tránh tập luyện với những cầu thủ hung dữ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Scrimmage cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Scrimmage

Không có idiom phù hợp