ZIM Dictionary
One Word, One Wiki
Scrimp and save
Tiết kiệm hoặc chi tiêu ít để có thể dành dụm tiền.
To economize or be frugal in order to save money.
Giảm chi tiêu trong khi tiết kiệm cho một điều gì đó quan trọng.
To cut back on expenses while saving for something important.
Quản lý nguồn tài nguyên của mình một cách cẩn thận và tránh lãng phí.
To manage one's resources carefully and avoid wastefulness.
Chi tiêu ít tiền nhất có thể
To spend as little money as possible
Tiết kiệm tiền bằng cách tiêu dùng ít hơn
To save money by consuming less
Rất tiết kiệm
To be very frugal