Bản dịch của từ Sealion trong tiếng Việt

Sealion

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sealion (Verb)

sˈiljən
sˈiljən
01

(tiếng lóng trên internet, xúc phạm) xâm nhập cuộc trò chuyện bằng những câu hỏi thiếu trung thực nhằm cố gắng tham gia vào một cuộc tranh luận không mong muốn như một hình thức quấy rối.

Internet slang derogatory to intrude on a conversation with disingenuous questions in an attempt to engage in unwanted debate as a form of harassment.

Ví dụ

Stop sealioning me during our discussion about social media trends.

Hãy dừng việc sealioning tôi trong cuộc trò chuyện về mạng xã hội.

She doesn't appreciate people sealioning her opinions on online platforms.

Cô ấy không đánh giá cao việc sealioning ý kiến của mình trên các nền tảng trực tuyến.

Are you sealioning others in the IELTS writing and speaking forums?

Bạn có đang sealioning người khác trong các diễn đàn viết và nói IELTS không?

Sealion (Noun)

sˈiljən
sˈiljən
01

(từ lóng trên internet, xúc phạm) người tham gia niêm phong.

Internet slang derogatory one who engages in sealioning.

Ví dụ

Sealioning is annoying on social media platforms.

Hành vi sealioning trên các nền tảng truyền thông xã hội rất phiền.