Bản dịch của từ Sealion trong tiếng Việt

Sealion

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sealion (Verb)

01

(tiếng lóng trên internet, xúc phạm) xâm nhập cuộc trò chuyện bằng những câu hỏi thiếu trung thực nhằm cố gắng tham gia vào một cuộc tranh luận không mong muốn như một hình thức quấy rối.

Internet slang derogatory to intrude on a conversation with disingenuous questions in an attempt to engage in unwanted debate as a form of harassment.

Ví dụ

Stop sealioning me during our discussion about social media trends.

Hãy dừng việc sealioning tôi trong cuộc trò chuyện về mạng xã hội.

She doesn't appreciate people sealioning her opinions on online platforms.

Cô ấy không đánh giá cao việc sealioning ý kiến của mình trên các nền tảng trực tuyến.

Are you sealioning others in the IELTS writing and speaking forums?

Bạn có đang sealioning người khác trong các diễn đàn viết và nói IELTS không?

Sealion (Noun)

01

(từ lóng trên internet, xúc phạm) người tham gia niêm phong.

Internet slang derogatory one who engages in sealioning.

Ví dụ

Sealioning is annoying on social media platforms.

Hành vi sealioning trên các nền tảng truyền thông xã hội rất phiền.

Ignoring sealion behavior can prevent unnecessary online arguments.

Bỏ qua hành vi sealion có thể ngăn chặn những cuộc tranh cãi trực tuyến không cần thiết.

Do you think sealioning is a common issue in online discussions?

Bạn có nghĩ rằng hành vi sealioning là một vấn đề phổ biến trong các cuộc thảo luận trực tuyến không?

02

(không phổ biến) hình thức thay thế của sư tử biển.

Uncommon alternative form of sea lion.

Ví dụ

The sealion performed tricks at the aquarium show.

Sealion thực hiện các mẹo tại buổi biểu diễn hồ cá.

There was not a sealion in the marine mammal exhibit.

Không có sealion trong triển lãm động vật biển.

Did the sealion win the first place in the competition?

Sealion có giành giải nhất trong cuộc thi không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sealion cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sealion

Không có idiom phù hợp