Bản dịch của từ Sector lending trong tiếng Việt
Sector lending

Sector lending (Noun)
The education sector lending is crucial for improving student resources.
Ngành cho vay giáo dục rất quan trọng để cải thiện tài nguyên cho sinh viên.
Healthcare sector lending does not support mental health initiatives enough.
Ngành cho vay chăm sóc sức khỏe không hỗ trợ đủ các sáng kiến sức khỏe tâm thần.
Is sector lending effective in reducing poverty in urban areas?
Ngành cho vay có hiệu quả trong việc giảm nghèo ở các khu vực đô thị không?
The government increased sector lending to support small businesses during the pandemic.
Chính phủ tăng cường cho vay trong lĩnh vực để hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ trong đại dịch.
Many banks do not focus on sector lending for social projects.
Nhiều ngân hàng không tập trung vào cho vay trong lĩnh vực cho các dự án xã hội.
Is sector lending effective for improving community welfare and development?
Liệu cho vay trong lĩnh vực có hiệu quả trong việc cải thiện phúc lợi cộng đồng không?
Một phân khúc của thị trường tài chính tập trung vào một lĩnh vực cho vay cụ thể.
A segment of the financial market focused on a particular field of lending.
The education sector lending helps students afford college tuition fees.
Ngành cho vay giáo dục giúp sinh viên chi trả học phí đại học.
Sector lending does not support personal loans for non-educational purposes.
Ngành cho vay không hỗ trợ các khoản vay cá nhân không phục vụ giáo dục.
Is sector lending effective for improving social equality in education?
Ngành cho vay có hiệu quả trong việc cải thiện bình đẳng xã hội trong giáo dục không?