Bản dịch của từ Sense of responsibility trong tiếng Việt

Sense of responsibility

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sense of responsibility (Noun)

sˈɛns ˈʌv ɹispˌɑnsəbˈɪləti
sˈɛns ˈʌv ɹispˌɑnsəbˈɪləti
01

Cảm giác về nghĩa vụ hoặc bổn phận đối với ai đó hoặc điều gì đó.

A feeling of duty or obligation towards someone or something.

Ví dụ

Many young people lack a sense of responsibility in their communities.

Nhiều bạn trẻ thiếu một cảm giác trách nhiệm trong cộng đồng của họ.

She does not have a strong sense of responsibility towards her neighbors.

Cô ấy không có một cảm giác trách nhiệm mạnh mẽ với hàng xóm của mình.

Do you think a sense of responsibility is important in society?

Bạn có nghĩ rằng cảm giác trách nhiệm là quan trọng trong xã hội không?

02

Sự nhận thức và hiểu biết về vai trò và trách nhiệm của bản thân trong các ngữ cảnh khác nhau.

The awareness and understanding of one's role and responsibilities in various contexts.

Ví dụ

Many young people lack a sense of responsibility in their jobs.

Nhiều người trẻ thiếu ý thức trách nhiệm trong công việc của họ.

Students do not show a sense of responsibility towards their community service.

Sinh viên không thể hiện ý thức trách nhiệm đối với dịch vụ cộng đồng.

Do you think a sense of responsibility is important in society?

Bạn có nghĩ rằng ý thức trách nhiệm là quan trọng trong xã hội không?

03

Một nhận thức tinh thần về nhu cầu hành động đúng đắn trong các vấn đề xã hội hoặc cá nhân.

A mental awareness of the need to act correctly in societal or personal matters.

Ví dụ

Many young people lack a sense of responsibility in their actions.

Nhiều người trẻ thiếu ý thức trách nhiệm trong hành động của họ.

She does not show a sense of responsibility toward her community.

Cô ấy không thể hiện ý thức trách nhiệm đối với cộng đồng của mình.

Do you believe a sense of responsibility is important in society?

Bạn có tin rằng ý thức trách nhiệm là quan trọng trong xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sense of responsibility/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Aging population ngày thi 23/03/2019
[...] Such an act also instils a great of and altruism into the young generation [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Aging population ngày thi 23/03/2019
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
[...] Moreover, letting children learn from mistakes helps them develop a of as they can learn natural consequences of their actions [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] The [activity] offered [description of the activity's characteristics], and I felt a of [emotional as I [participated in the activity [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio

Idiom with Sense of responsibility

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.