Bản dịch của từ Separation anxiety disorder trong tiếng Việt

Separation anxiety disorder

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Separation anxiety disorder(Noun)

sˌɛpɚˈeɪʃən æŋzˈaɪəti dɨsˈɔɹdɚ
sˌɛpɚˈeɪʃən æŋzˈaɪəti dɨsˈɔɹdɚ
01

Một tình trạng tâm lý được đặc trưng bởi nỗi sợ hãi hoặc lo âu quá mức về việc chia xa khỏi nhà hoặc các nhân vật gắn bó.

A psychological condition characterized by excessive fear or anxiety about separation from home or attachment figures.

Ví dụ
02

Thường xuất hiện ở trẻ em, nó có thể biểu hiện theo nhiều cách như khóc lóc, nổi cơn tam bành hoặc từ chối dành thời gian xa cha mẹ.

Often presenting in children, it can manifest in various ways such as crying, tantrums, or refusal to spend time away from parents.

Ví dụ
03

Ở người lớn, nó có thể dẫn đến khó khăn trong các mối quan hệ cá nhân hoặc cuộc sống nghề nghiệp do sợ hãi sự chia xa.

In adults, it can lead to difficulty in personal relationships or professional life due to fear of separation.

Ví dụ