Bản dịch của từ Shirk trong tiếng Việt

Shirk

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Shirk (Noun)

01

Một người trốn tránh.

A person who shirks.

Ví dụ

He is known as a shirk in the workplace.

Anh ấy được biết đến là một người lười biếng ở nơi làm việc.

The company does not tolerate shirks among its employees.

Công ty không dung thứ với những người lười biếng trong số nhân viên của mình.

Being labeled as a shirk can harm one's reputation.

Được gán nhãn là một người lười biếng có thể làm hại danh tiếng của ai đó.

Shirk (Verb)

01

Tránh né hoặc bỏ bê (một nghĩa vụ hoặc trách nhiệm)

Avoid or neglect a duty or responsibility.

Ví dụ

She shirks her household chores regularly.

Cô ấy hay trốn tránh việc dọn dẹp nhà cửa của mình.

Students should not shirk their group project responsibilities.

Sinh viên không nên trốn tránh trách nhiệm trong dự án nhóm của mình.

Employees who shirk their work may face consequences.

Nhân viên nào trốn tránh công việc có thể phải đối mặt với hậu quả.

Dạng động từ của Shirk (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Shirk

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Shirked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Shirked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Shirks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Shirking

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Shirk cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Shirk

Không có idiom phù hợp