Bản dịch của từ Shrink back trong tiếng Việt

Shrink back

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Shrink back (Idiom)

01

Rút lui hoặc lùi lại vì sợ hãi hoặc e ngại.

To retreat or recoil in fear or apprehension.

Ví dụ

She always shrinks back when asked to speak in public.

Cô ấy luôn co lại khi được yêu cầu phát biểu trước công chúng.

He never shrinks back from standing up against injustice.

Anh ấy không bao giờ rút lui khỏi việc đứng lên chống lại bất công.

Do you often shrink back from sharing your opinions in group discussions?

Bạn thường rút lui khỏi việc chia sẻ ý kiến trong các cuộc thảo luận nhóm không?

She shrank back when asked to speak in front of the class.

Cô ấy rút lui khi được yêu cầu phát biểu trước lớp.

He never shrinks back from expressing his opinions on controversial topics.

Anh ấy không bao giờ rút lui khỏi việc bày tỏ ý kiến của mình về các vấn đề gây tranh cãi.

02

Do dự hoặc tỏ ra miễn cưỡng khi đáp lại điều gì đó.

To hesitate or show reluctance in response to something.

Ví dụ

He didn't shrink back from expressing his opinion during the discussion.

Anh ấy không rút lui khỏi việc bày tỏ ý kiến của mình trong cuộc thảo luận.

She always shrinks back when asked to speak in front of a crowd.

Cô ấy luôn rụt lui khi được yêu cầu phát biểu trước đám đông.

Did they shrink back from participating in the social event last night?

Họ có rút lui khỏi việc tham gia sự kiện xã hội tối qua không?

She shrank back when asked about her personal life.

Cô ấy rút lui khi được hỏi về cuộc sống cá nhân của mình.

He never shrinks back from defending his beliefs.

Anh ấy không bao giờ rút lui khỏi việc bảo vệ niềm tin của mình.

03

Rút lui khỏi một tình huống do cảm thấy khó chịu.

To withdraw from a situation due to discomfort.

Ví dụ

She always shrinks back from public speaking opportunities.

Cô ấy luôn rút lui khỏi cơ hội nói trước công chúng.

He doesn't shrink back when it comes to defending his beliefs.

Anh ấy không rút lui khi phải bảo vệ niềm tin của mình.

Do you often shrink back from networking events at social gatherings?

Bạn thường rút lui khỏi sự kiện mạng lưới tại các buổi tụ tập xã hội không?

She tends to shrink back when asked personal questions.

Cô ấy thường rút lui khi được hỏi về câu hỏi cá nhân.

Don't shrink back from expressing your opinions during the IELTS speaking test.

Đừng rút lui khỏi việc bày tỏ quan điểm của bạn trong bài thi nói IELTS.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/shrink back/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Shrink back

Không có idiom phù hợp